Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 33
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:53:58 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hiện tượng điện phân không ứng dụng để:
  A - 
đúc điện.
  B - 
mạ điện.
  C - 
sơn tĩnh điện.
  D - 
luyện nhôm.
2-
Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
  A - 
không đổi.
  B - 
tăng 2 lần.
  C - 
tăng 4 lần.
  D - 
giảm 4 lần.
3-
Trong hiện tượng điện phân dương cực tan một muối xác định, muốn tăng khối lượng chất giải phóng ở điện cực thì cần phải tăng
  A - 
khối lượng mol của chất được giải phóng.
  B - 
hóa trị của chất được giải phóng.
  C - 
thời gian lượng chất được giải phóng.
  D - 
Cả 3 đại lượng trên.
4-
Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 20 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong một giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là
  A - 
24 gam.
  B - 
12 gam.
  C - 
6 gam.
  D - 
48 gam.
5-
Khi điện phân dung dịch AgNO3 với cực dương là Ag biết khối lượng mol của bạc là 108. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân để trong 1 h để có 27 gam Ag bám ở cực âm là
  A - 
6,7 A.
  B - 
3,35 A.
  C - 
24124 A.
  D - 
108 A.
6-
Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 10 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì khối lượng của cực âm là
  A - 
30 gam.
  B - 
35 gam.
  C - 
40 gam.
  D - 
45 gam.
7-
Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì
  A - 
các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.
  B - 
các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
  C - 
các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
  D - 
các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải.
8-
Khi đốt nóng chất khí, nó trở lên dẫn điện vì
  A - 
vận tốc giữa các phân tử chất khí tăng.
  B - 
khoảng cách giữa các phân tử chất khí tăng.
  C - 
các phân tử chất khí bị ion hóa thành các hạt mang điện tự do.
  D - 
chất khí chuyển động thành dòng có hướng.
9-
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
  A - 
các ion dương.
  B - 
ion âm.
  C - 
ion dương và ion âm.
  D - 
ion dương, ion âm và electron tự do.
10-
Nguyên nhân của hiện tượng nhân hạt tải điện là
  A - 
do tác nhân bên ngoài.
  B - 
do số hạt tải điện rất ít ban đầu được tăng tốc trong điện trường va chạm vào các phân tử chất khí gây ion hóa.
  C - 
lực điện trường bứt electron khỏi nguyên tử.
  D - 
nguyên tử tự suy yếu liên kết và tách thành electron tự do và ion dương.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 27
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 33
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 48
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 57
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 47
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 18
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt và dụng cụ quang học - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 68
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 13
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 38
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters