Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 34
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:25:37 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cơ chế nào sau đây không phải là cách tải điện trong quá trình dẫn điện tự lực ở chất khí?
  A - 
Dòng điện làm nhiệt độ khí tăng cao khiến phân tử khí bị ion hóa;
  B - 
Điện trường trong chất khí rất mạnh khiến phân tử khí bị ion hóa ngay ở nhiệt độ thấp;
  C - 
Catôt bị làm nóng đỏ lên có khả năng tự phát ra electron;
  D - 
Đốt nóng khí để đó bị ion hóa tạo thành điện tích.
2-
Hiện tượng nào sau đây không phải hiện tượng phóng điện trong chất khí?
  A - 
đánh lửa ở buzi
  B - 
sét
  C - 
hồ quang điện
  D - 
dòng điện chạy qua thủy ngân.
3-
Bản chất dòng điện trong chân không là
  A - 
dòng chuyển dời có hướng của các electron được đưa vào.
  B - 
dòng chuyển dời có hướng của các ion dương.
  C - 
dòng chuyển dời có hướng của các ion âm.
  D - 
dòng chuyển dời có hướng của các proton.
4-
Các electron trong đèn diod chân không có được do
  A - 
các electron được phóng qua vỏ thủy tinh vào bên trong.
  B - 
đẩy vào từ một đường ống.
  C - 
catod bị đốt nóng phát ra.
  D - 
anod bị đốt nóng phát ra.
5-
Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đèn diod qua một giá trị đủ lớn thì dòng điện qua đèn đạt giá trị bão hòa ( không tăng nữa dù U tăng) vì
  A - 
lực điện tác dụng lên electron không tăng được nữa.
  B - 
catod sẽ hết electron để phát xạ ra.
  C - 
số electron phát xạ ra đều về hết anod.
  D - 
anod không thể nhận thêm electron nữa.
6-
Đường đặc trưng vôn – ampe của diod là đường
  A - 
thẳng.
  B - 
parabol.
  C - 
hình sin.
  D - 
phần đầu dốc lên, phần sau nằm ngang.
7-
Tính chỉnh lưu của đèn diod là tính chất
  A - 
cho dòng điện chạy qua chân không.
  B - 
cường độ dòng điện không tỉ lệ thuận với hiệu điện thế.
  C - 
chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều.
  D - 
dòng điện có thể đạt được giá trị bão hòa.
8-
Tia catod không có đặc điểm nào sau đây?
  A - 
phát ra theo phương vuông góc với bề mặt catod;
  B - 
có thể làm đen phim ảnh;
  C - 
làm phát quang một số tinh thể;
  D - 
không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường.
9-
Bản chất của tia catod là
  A - 
dòng electron phát ra từ catod của đèn chân không.
  B - 
dòng proton phát ra từ anod của đèn chân không.
  C - 
dòng ion dương trong đèn chân không.
  D - 
dòng ion âm trong đèn chân không.
10-
Ứng dụng nào sau đây là của tia catod?
  A - 
đèn hình tivi;
  B - 
dây mai – xo trong ấm điện;
  C - 
hàn điện;
  D - 
buzi đánh lửa.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 45
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 29
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 42
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 67
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 25
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 55
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters