1-
|
Hội chứng Tớcnơ là hội chứng có đặc điểm:
|
|
A -
|
Người nam, tầm vóc cao, tay chân dài, vô sinh
|
|
B -
|
Người nam hoặc nữ, đầu nhỏ, mắt xếch, cổ ngắn, chậm phát triển trí tuệ
|
|
C -
|
Người nữ, tầm vóc thấp, cơ quan sinh dục không phát triển, chậm phát triển trí tuệ
|
|
D -
|
Chết từ giai đoạn phôi thai
|
2-
|
Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng nhiễm sắc thể ở người:
|
|
A -
|
Si đần
|
|
B -
|
Vô sinh, chậm phát triển trí tuệ nhưng kiểu hình bthg
|
|
C -
|
Bất thường của đầu, mặt
|
|
D -
|
Bất thường của cơ quan sinh dục
|
3-
|
Đột biến rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người:
|
|
A -
|
Chỉ xảy ra ở nữ
|
|
B -
|
Chỉ xảy ra ở nam
|
|
C -
|
Có thể xảy ra ở nữ hoặc nam
|
|
D -
|
Xảy ra ở người mẹ tuổi hơn 40
|
4-
|
Đột biến thể đa bội là dạng đột biến:
|
|
A -
|
Nhiễm sắc thể (NST) bị thay đổi trong cấu trúc
|
|
B -
|
Nộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST
|
|
C -
|
Bộ NST tăng lên theo bội số của n và ≥2n
|
|
D -
|
Bộ NST tăng lên theo bội số của n và >2n
|
5-
|
Thể đa bội trên thực tế được gặp chủ yếu ở:
|
|
A -
|
Động vật
|
|
B -
|
Cơ thể đơn bào
|
|
C -
|
Cơ thể đa bào
|
|
D -
|
Thực vật
|
6-
|
Rối loạn phân li của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể (NST) trong gián phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào:
|
|
A -
|
4n
|
|
B -
|
2n
|
|
C -
|
2n+2
|
|
D -
|
2n+1
|
7-
|
Rối loạn phân li trong toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra:
|
|
A -
|
Giao tử n và 2n
|
|
B -
|
Giao tử 2n
|
|
C -
|
Giao tử n
|
|
D -
|
Giao tử 2n và 3n
|
8-
|
Động vật đa bội có đặc điểm:
|
|
A -
|
Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài
|
|
B -
|
Thường không có hạt
|
|
C -
|
Có khả năng chống chịu tốt với những điều kiện bất lợi của môi trường
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
9-
|
Cơ thể 3 n hình thành do kết quả của đột biến rối loạn phân li của toàn bộ nhiễm sắc thể (NST) xảy ra ở:
|
|
A -
|
Trong quá trình giảm phân của 1 trong 2 loại tế bào sinh dục đực hoặc cái
|
|
B -
|
Giai đoạn tiền phôi
|
|
C -
|
Quá trình giảm phân của tế bào sinh dục
|
|
D -
|
Tế bào xôma
|
10-
|
Tác nhân được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội:
|
|
A -
|
Tia rơnghen
|
|
B -
|
Cônsixin
|
|
C -
|
Hoá chất ESM (êtil mêtilsulfonat)
|
|
D -
|
Tia gamma
|