Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
1-
Định nghĩa nào sau đây là đúng:
A -
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một thời điểm nào đó của phân tử ADN.
B -
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc ADN liên quan đến một hoặc một số nhiễm sắc thể (NST) trong bộ NST.
C -
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
D -
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn hoặc chuyển đoạn thể nhiễm sắc.
2-
Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng đột biến nào loài đột biến gen:
I. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể (NST)
II. Mất cặp nuclêôtit
III. Tiếp hợp và trao đổi chéo trong giảm phân
IV. Thay cặp nuclêôtit
V. Đảo đoạn NST
VI. Thêm cặp nuclêôtit
VII. Mất đoạn NST
A -
I, II, III, IV, VI
B -
II, IV, VI
C -
II, III, IV, VI
D -
I, V, VII
3-
Đột biến gen xảy ra dưới ảnh hưởng của ...... (L: tác nhân lí hoá, R: các rối loạn sinh lí, sinh hoá của tế bào), những tác nhân này đã gây ra (A: những sai sót trong quá trình nhân đôi của nhiễm sắc thể, B: những sai sót trong quá trình nhân đôi của ADN, C: rối loạn phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào, D: biến đổi trực tiếp trên cấu trúc của gen)
A -
L, B, D
B -
L, R, B
C -
L, R, A, C D. R, B, D
D -
L, R, B, D
4-
Đột biến gen phụ thuộc vào:
A -
Liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến
B -
Thời điểm xảy ra đột biến
C -
Đặc điểm cấu trúc của gen
D -
A, B và C đều đúng
5-
Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh:
A -
Di truyền liên kết với giới tính
B -
Xảy ra do đơn giản mất đoạn nhiễm sắc thể (NST)
C -
Đột biến gen trên NST giới tính
D -
Đột biến gen trên NST thường
6-
Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm:
A -
HbA thị thay đổi bởi HbF
B -
HbA thị thay đổi bởi HbS
C -
HbS thị thay đổi bởi HbA
D -
HbA thị thay đổi bởi HbE
7-
Ở bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm trong phân tử ..... (A: HbA, S: HbS, F: HbF) phân tử globin ..... (α: alpha, β: bêta) axit amin ở vị trí thứ 6 là axit glutamic bị thay bởi ..... (L: lơxin, V: valin, A: asparagin):
A -
S, β, V
B -
A, α, L
C -
A, β, V
D -
S, α, A
8-
Trình tự biến đổi nào dưới đây là không đúng:
A -
Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit → Biến đổi trong trình tự của các ribônuclêôtit của mARN → Biến đổi tính trạng
B -
Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônuclêôtit của tARN → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit → Biến đổi tính trạng
C -
Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen cấu trúc → Biến đổi trong trình tự của các ribônuclêôtit của rARN → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit → Biến đổi tính trạng
D -
Biến đổi trong trình tự của các nuclêôtit của gen cấu trúc → Biến đổi trong trình tự của các ribônuclêôtit của mARN → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit → Biến đổi tính trạng
9-
Đột biến gen gây rối loạn trong ..... (N: quá trình nhân đôi của ADN, P quá trình sinh tổng hợp prôtêin, F: quá trình phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào) nên đa số đột biến gen thường ..... (L: có lợi, T: trung bình, H: có hại) cho cơ thể:
A -
N, H
B -
P, T
C -
P, H
D -
F, L
10-
Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được ..... (T: tái bản, S: sửa chữa) qua cơ thế ..... (P: sinh tổng hợp prôtêin, M: sao mã, G: giải mã, N: nhân đôi của ADN):