Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 15
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:14:23 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến xen vào mạch khuôn khi AND đang tự nhân đôi là:
  A - 
Mất 1 cặp nucleotit.
  B - 
Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
  C - 
Thêm một cặp nucleotit.
  D - 
Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
2-
Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nucleotit không theo nguyên tắc bổ sung khi AND đang tự nhân đôi:
  A - 
Thêm 1 cặp nucleotit.
  B - 
Thêm 2 cặp nucleotit.
  C - 
Mất 1 cặp nucleotit.
  D - 
Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.
3-
Những loại đột biến gen nào xảy ra làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hidro của gen:
  A - 
Thêm 1 cặp nucleotit. Mất 1 cặp nucleotit.
  B - 
Mất 1 cặp nucleotit. Thay thế 1 cặp nucleotit.
  C - 
Thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hóa.
  D - 
Thêm 1 cặp nucleotit, thay thế 1 cặp nucleotit.
4-
Loại đột biến gen làm giảm số liên kết hiđro
  A - 
thêm 1 cặp nucleotit
  B - 
thay thế 1 cặp nucleotit
  C - 
mất 1 cặp nuclêotit hoặc thay thế cặp G-X bằng A-T
  D - 
mất 1 cặp nucleotit
5-
Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
  A - 
Mất đoạn NST 22
  B - 
Lặp đoạn NST 22
  C - 
Đảo đoạn NST 22
  D - 
Chuyển đoạn NST 22
6-
Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
  A - 
Mức độ tiến hóa của loài.
  B - 
Mối quan hệ họ hàng giữa các loài.
  C - 
Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài.
  D - 
Số lượng gen của mỗi loài.
7-
Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là:
  A - 
Mất đoạn và lặp đoạn.
  B - 
Lặp đoạn và đảo đoạn.
  C - 
Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
  D - 
Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
8-
Mỗi nucleoxom được một đoạn AND dài chứa bao nhiêu cặp nuclotit quấn quanh :
  A - 
Chứa 140 cặp nucleotit.
  B - 
Chứa 142 cặp nucleotit.
  C - 
Chứa 144 cặp nucleotit.
  D - 
Chứa 146 cặp nucleotit.
9-
Đột biến NST từ 2n = 48 ở vượn người còn 2n = 46 ở người liên quan tới dạng đột biến cấu trúc NST nào :
  A - 
Chuyển đoạn không tương hỗ.
  B - 
Sáp nhập NST này vào NST khác.
  C - 
Lặp đoạn trong một NST.
  D - 
Chuyển đoạn tương hỗ.
10-
Những dạng đột biến gen nào thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật :
  A - 
Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 1 trong bộ ba mã hóa.
  B - 
Mất và thay thế 1 cặp nucleotit ở vị trí số 3 trong bộ ba mã hóa.
  C - 
Mất và thêm 1 cặp nucleotit.
  D - 
Thêm và thay thế 1 cặp nucleotit.
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 22
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 03
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters