Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Dung Dịch - Bài 14
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:18:15 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây đúng?

  A - 
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
  B - 
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch.
  C - 
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước.
  D - 
Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là số gam chất đó có thể tan trong 10 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
2-
Cho 34,5 gam Na vào 117 gam nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
  A - 
35%
  B - 
40%
  C - 
30%
  D - 
28%
3-
Làm bay hơi nước 82,92 ml dung dịch CuSO4 thu được 18 gam tinh thể CuSO4.5H2O và khối lượng riêng của dung dịch còn lại là D = 1,206 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
  A - 
15%
  B - 
24%
  C - 
31%
  D - 
18%
4-
Oxi hóa 11,2 lít (đktc) khí SO2 thành SO3. Lượng SO3 thu được cho vào 114,4 ml dung dịch H2SO4 60% (D = 1,5 g/ml). Nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 thu được là:
  A - 
75,8%
  B - 
71,8%
  C - 
73,21%
  D - 
77,64%
5-
Dung dịch KOH 14% có D = 1,13 g/ml. Nồng độ mol của dung dịch này là:
  A - 
3,34M
  B - 
2,825M
  C - 
2,736M
  D - 
3,742M
6-
Khối lượng NaCl cần thêm vào 250 gam dung dịch NaCl 8% để được dung dịch NaCl 12% là:
  A - 
11,35 gam
  B - 
12,3 gam
  C - 
18,43 dam
  D - 
16,72 gam
7-
Cô cạn 200 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được một lượng muối khan là:
  A - 
4,95 gam
  B - 
5,35 gam
  C - 
5,85 gam
  D - 
6,95 gam
8-
Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước xảy ra phản ứng:
K2O + H2O → 2KOH
Nồng độ % của dung dịch thu được là:
  A - 
2,5%
  B - 
2,8%
  C - 
3,1%
  D - 
4,1%
9-
Với một lượng chất tan xác định, khi tăng thể tích dung môi thì:
  A - 
C% giảm, CM giảm
  B - 
C% tăng, CM tăng
  C - 
C% tăng, CM giảm
  D - 
C% giảm, CM tăng
10-
Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?
  A - 
Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
  B - 
Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
  C - 
Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
  D - 
Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Oxi - Không Khí - Bài 10
Oxi - Không Khí - Bài 05
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 06
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 13
Ôn Tập Chương 1. Phần A
Bài 3: Sự biến đổi chất
Dung Dịch - Bài 05
Dung Dịch - Bài 12
Oxi - Không Khí - Bài 15
Hiđro - Nước - Bài 12
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 06
Phản Ứng Hóa Học - Bài 03
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 09
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 21
Phản Ứng Hóa Học - Bài 13
Dung Dịch - Bài 22
Oxi - Không Khí - Bài 07
Dung Dịch - Bài 28
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters