Dung Dịch - Bài 19
1-
|
Khối lượng KCl cần dùng để pha 200 gam dung dịch KCl 15% là:
|
|
A -
|
50 gam
|
|
B -
|
30 gam
|
|
C -
|
35 gam
|
|
D -
|
40 gam
|
2-
|
Trộn lẫn 15 gam dung dịch NaCO3 25% với 5 gam dung dịch NaNO3 45% thì dung dịch thu được có nồng độ là:
|
|
A -
|
20%
|
|
B -
|
25%
|
|
C -
|
30%
|
|
D -
|
32%
|
3-
|
Hòa tan 124 gam N2O vào 876 ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
|
|
A -
|
16%
|
|
B -
|
17%
|
|
C -
|
18%
|
|
D -
|
19%
|
4-
|
Dung dịch NaOH 0,2M có khối lượng riêng D = 1,08 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch là:
|
|
A -
|
0,71%
|
|
B -
|
0,72%
|
|
C -
|
0,73%
|
|
D -
|
0,74%
|
5-
|
Cho 150 ml dung dịch H2SO4 22,44% có D = 1,31 g/ml. Số mol H2SO4 có trong dung dịch đó là:
|
|
A -
|
0,25 mol
|
|
B -
|
0,45 mol
|
|
C -
|
0,3 mol
|
|
D -
|
0,15 mol
|
6-
|
Pha thêm a gam nước vào b gam dung dịch H2SO4 50% theo tỉ lệ a : b là 3 : 2 thì thu được dung dịch có nồng độ phần trăm là:
|
|
A -
|
10%
|
|
B -
|
15%
|
|
C -
|
20%
|
|
D -
|
25%
|
7-
|
Hòa tan 35 gam CuSO4.5H2O vào 413 gam nước thì dung dịch thu được có nồng độ là:
|
|
A -
|
3%
|
|
B -
|
4,2%
|
|
C -
|
5%
|
|
D -
|
5,15%
|
8-
|
Nồng độ mol của dung dịch có chứa 25 gam NaOH trong 1250 ml dung dịch là:
|
|
A -
|
0,5M
|
|
B -
|
0,25M
|
|
C -
|
0,45M
|
|
D -
|
1M
|
9-
|
Độ tan của KCl ở 1000C là 40 gam. Nồng độ % của dung dịch KCl bão hòa ở nhiệt độ này là:
|
|
A -
|
26,25%
|
|
B -
|
28,57%
|
|
C -
|
29,32%
|
|
D -
|
30,21%
|
10-
|
Hòa tan 50 gam CaCl2.6H2O vào trong 600 ml nước. Nồng độ % của dung dịch CaCl2 là:
|
|
A -
|
3,20%
|
|
B -
|
3,50%
|
|
C -
|
3,89%
|
|
D -
|
4,10%
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|