Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 6   ||  Toán    Lịch Sử    Vật Lý    Tiếng Anh  

Đoạn Thẳng - Bài 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 10:57:47 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Kết luận nào sau đây đúng?

  A - 
Trong ba điểm thẳng hàng điểm nào cũng có thể nằm giữa hai điểm còn lại.
  B - 
Trong ba điểm có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
  C - 
Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
  D - 
Trong ba điểm thẳng hàng không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
2-
Cho hình bên dưới

Ta có:
  A - 
Điểm K nằm trên đường thẳng m.
  B - 
Đường thẳng m đi qua điểm K.
  C - 
Điểm K không thuộc đường thẳng m.
  D - 
Điểm E không thuộc đường thẳng m.
3-
Cho hình bên dưới:

Kết luận nào sau đây sai?
  A - 
Điểm Q nằm giữa hai điểm P và R.
  B - 
Điểm R nằm giữa hai điểm P và K.
  C - 
Điểm Q nằm giữa hai điểm P và K.
  D - 
Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q.
4-
Cho trước 7 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Số đường thẳng có được là:
  A - 
21
  B - 
42
  C - 
28
  D - 
15
5-
Cho trước một số điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 45. Số điểm cho trước có là:
  A - 
9
  B - 
10
  C - 
11
  D - 
44
6-
Trên đường thẳng m đặt ba điểm S, K, H. Số đoạn thẳng có tất cả là:
  A - 
6
  B - 
5
  C - 
3
  D - 
2
7-
Cho biết MN = 6cm, PQ = 6cm, EF = 5cm. Ta có:
  A - 
MN < PQ < EF
  B - 
MN = QP > EF
  C - 
MN > PQ > EF
  D - 
MN = PQ < EF
8-
Cho M là một điểm của đoạn thẳng EF. Biết EM = 8cm, MF = 5cm. Ta có:
  A - 
EF = 40cm
  B - 
EF = 13cm
  C - 
EF = 3cm
  D - 
EF = 6,5cm
9-
Cho biết MN = 5cm, NP = 7cm, MP = 2cm. Ta có:
  A - 
M, N, P không thẳng hàng
  B - 
M nằm giữa hai điểm N và P
  C - 
N nằm giữa hai điểm M và P
  D - 
P nằm giữa hai điểm M và N
10-
Cho biết HK = 8cm, KI = 11cm, HI = 4cm. Ta có:
  A - 
H, K, I không thẳng hàng
  B - 
H nằm giữa hai điểm K và I
  C - 
K nằm giữa hai điểm H và I
  D - 
I nằm giữa hai điểm K và H
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 17
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 16
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 15
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 12
Ôn tập số tự nhiên - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 09
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 14
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 10
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 13
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 61
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 08
Ôn tập số tự nhiên - Bài 05
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 11
Ôn tập số tự nhiên - Bài 04
Ôn tập số tự nhiên - Bài 02
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 07
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 02
Ôn tập số tự nhiên - Bài 03
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 03
Đề Xuất
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 22
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 36
Đoạn Thẳng - Bài 05
Phân Số - Bài 21
Góc - Bài 01
Phân Số - Bài 08
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 12
Phân Số - Bài 23
Ôn tập số tự nhiên - Bài 13
Ôn tập số tự nhiên - Bài 04
Số Nguyên - Bài 14
Phân Số - Bài 13
Ôn tập số tự nhiên - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 10
Số Nguyên - Bài 22
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 51
Số Nguyên - Bài 20
Số Nguyên - Bài 18
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters