1-
|
Ở người trưởng thành nhịp tim thường là :
|
|
A -
|
95 lần/phút
|
|
B -
|
85 lần / phút
|
|
C -
|
75 lần / phút
|
|
D -
|
65 lần / phút
|
2-
|
Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :
|
|
A -
|
Trong máu chảy trong ĐM dưới áp lực cao hoặc trung bình,
|
|
B -
|
tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh
|
|
C -
|
đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
|
|
D -
|
Cả 3 phương án trên
|
3-
|
Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn?
|
|
A -
|
áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh , đi được xa
|
|
B -
|
tăng hiệu quả cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho TB
|
|
C -
|
đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài
|
|
D -
|
Cả 3 phương án trên
|
4-
|
Tăng HA là do:
|
|
A -
|
tuổi cao,di truyền
|
|
B -
|
béo phì, ít vận động
|
|
C -
|
thói quen ăn mặn
|
|
D -
|
Cả 3 phương án trên
|
5-
|
Hậu quả tăng huyết áp
|
|
A -
|
Suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim..
|
|
B -
|
Xuất huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não
|
|
C -
|
Suy thận
|
|
D -
|
Cả 3 phương án trên
|
6-
|
Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng HA mà không cần đến thuốc?
|
|
A -
|
Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng
|
|
B -
|
Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl)
|
|
C -
|
Hạn chế uống rượu bia không hút thuốc lá.
|
|
D -
|
Cả 3 phương án trên
|
7-
|
Mất cân bằng nội môi:
|
|
A -
|
gây rối loạn hoạt động tế bào, cơ quan hoặc gây tử vong ...
|
|
B -
|
cơ thể phát triển bình thường
|
|
C -
|
tế bào, cơ quan hoạt động bình thường
|
|
D -
|
Tất cả đều sai
|
8-
|
Trao đổi khí qua bề mặt hô hấp có những đặc điểm
|
|
A -
|
diện tích bề mặt lớn
|
|
B -
|
mỏng và luôn ẩm ướt
|
|
C -
|
có rất nhiều mao mạc
|
|
D -
|
Tất cả đều đúng
|
9-
|
Vai trò của việc cân bằng nội môi
|
|
A -
|
đảm bảo cho cơ thể hoạt động bình thường
|
|
B -
|
giúp cơ thể tồn tại và phát triển.
|
|
C -
|
ổn định về các điều kiện lí, hóa trong cơ thể
|
|
D -
|
A và B
|
10-
|
Gan và thận có vai trò duy trì áp suất thẩm thấu cua máu thuộc về:
|
|
A -
|
duy trì áp suất thẩm thấu cua máu
|
|
B -
|
duy trì huyết áp
|
|
C -
|
duy trì vận tốc máu
|
|
D -
|
Tỷ lệ O2 và CO2 trong máu
|