Đoạn Thẳng - Bài 06
1-
|
Cho hai điểm P và Q trùng nhau. Ta nói khoảng cách giữa P và Q bằng:
|
|
A -
|
2
|
|
B -
|
3
|
|
C -
|
1
|
|
D -
|
0
|
2-
|
Cho điểm M và bốn đường thẳng a, b, c, d. Gọi x là số đường thẳng đã cho đi qua M. Giá trị lớn nhất của x là:
|
|
A -
|
0
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
5
|
|
D -
|
4
|
3-
|
Tìm những tia đối nhau trong hình bên dưới
|
|
A -
|
Ax và By
|
|
B -
|
Bx và Ay
|
|
C -
|
Ay và Bx
|
|
D -
|
Ax và Ay, Bx và By
|
4-
|
Cho 12 điểm. Cứ qua hai điểm vẽ một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng vẽ được là:
|
|
A -
|
66
|
|
B -
|
55
|
|
C -
|
78
|
|
D -
|
13
|
5-
|
Trên tia Ox đặt OM = 2cm, trên tia Mx đặt MN = 5cm. Trên tia NM có NP = 4cm. Ta có:
|
|
A -
|
Trong ba điểm M, N, P điểm P nằm giữa hai điểm còn lại.
|
|
B -
|
Trong ba điểm M, N, P điểm N nằm giữa hai điểm còn lại.
|
|
C -
|
Trong ba điểm M, N, P điểm M nằm giữa hai điểm còn lại.
|
|
D -
|
Trong ba điểm M, N, P không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
|
6-
|
Vẽ tia Ox, vẽ OS = 3cm, OK = 6cm, OL = 5cm. Trong ba điểm S, K, L có:
|
|
A -
|
Điểm S nằm giữa hai điểm còn lại.
|
|
B -
|
Điểm K nằm giữa hai điểm còn lại.
|
|
C -
|
Điểm L nằm giữa hai điểm còn lại.
|
|
D -
|
Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
|
7-
|
Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 8cm. M là điểm nằm giữa A và B. Gọi C, D lần lượt là trung điểm của Am, MB. Độ dài đoạn thẳng CD là:
|
|
A -
|
16cm
|
|
B -
|
8cm
|
|
C -
|
4cm
|
|
D -
|
2cm
|
8-
|
Cho đoạn thẳng MN = a(cm). Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng Mn, Q là trung điểm của đoạn thẳg MP, S là trung điểm của đoạn thẳng MQ. Ta có:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
9-
|
Cho đoạn thẳng PQ và I là trung điểm của PQ, K là điểm nằm giữa I và Q. Ta có:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
10-
|
Cho hình bên dưới
Ta có:
|
|
A -
|
P ∈ d, Q ∉ d
|
|
B -
|
P ∈ d, Q ∈ d
|
|
C -
|
P ∉ d, Q ∉ d
|
|
D -
|
P ∉ d, Q ∈ d
|
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
|