Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 99
1-
|
Cơ chế vận chuyễn các chất trong mạch gỗ là:
|
|
A -
|
Thẩm thấu, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
|
|
B -
|
Khuếch tán, do sự chênh lệch áp suất thẩm thấu.
|
|
C -
|
Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
|
|
D -
|
Thẩm thấu, từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
|
2-
|
Ý nào không phải là động lực của dòng mạch gỗ:
|
|
A -
|
Lực hút do sự hút hơi nước ở lá.
|
|
B -
|
Chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận.
|
|
C -
|
Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.
|
|
D -
|
Lực đẩy của rễ
|
3-
|
Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
|
|
A -
|
Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
|
|
B -
|
Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.
|
|
C -
|
Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
|
|
D -
|
Thành phần của axit nuclêic, ATP, phôtpholipit, côenzim
|
4-
|
Các nguyên tố đại lượng trong nhóm các nguyên tố dinh duong thiết yếu gồm:
|
|
A -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
|
|
B -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
|
|
C -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
|
|
D -
|
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
|
5-
|
Vai trò của sắt đối với thực vật là:
|
|
A -
|
Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục, hoạt hoá enzim.
|
|
B -
|
Duy trì cân bằng ion, tham gia quang hợp (quang phân li nước)
|
|
C -
|
Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốtpholipit, côenzim;
|
|
D -
|
Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
|
6-
|
Cho các nguyên tố sau: N, P, K, S, Ca, Mg, Fe các nguyên tố liên quan đến diệp lục là:
|
|
A -
|
N, Mg, Fe.
|
|
B -
|
P, Mg, Fe
|
|
C -
|
K, N, Mg.
|
|
D -
|
N, Fe, Ca.
|
7-
|
Nhóm các nguyên tố vi lượng là:
|
|
A -
|
Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
|
|
B -
|
Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg.
|
|
C -
|
Mn, Fe, B, Cl, Zn, Cu, S, Ca.
|
|
D -
|
K, Fe, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Mg.
|
8-
|
Ý nghĩa của hình thành amit:
|
|
A -
|
cung cấp NH4+ trực tiếp cho cây.
|
|
B -
|
giải độc cho cây và dự trữ nhóm NH3.
|
|
C -
|
cung cấp nguyên liệu để cố định nitơ
|
|
D -
|
dự trữ nhóm NH3.
|
9-
|
Vai trò điều tiết của ni tơ thể hiện:
|
|
A -
|
Cấu tạo: protêin, axít nuclêic, diệp lục.
|
|
B -
|
Thành phần của xitôcrôm, tổng hợp diệp lục
|
|
C -
|
Thành phần của enzim, hoocmôn…
|
|
D -
|
Thành phần của diệp lục, hoạt hoá enzim.
|
10-
|
Quá trình cố định nitơ trong khí quyển (nitơ phân tử) nhờ nhóm sinh vật:
|
|
A -
|
vi khuẩn tự do và vi khuẩn cộng sinh.
|
|
B -
|
vi khuẩn kí sinh
|
|
C -
|
vi khuẩn cộng sinh
|
|
D -
|
vi khuẩn kí sinh và vi khuẩn cộng sinh.
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|