Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 26
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 03:35:02 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải bao nhiêu loại nguyên tử?

  A - 
Hai loại nguyên tử
  B - 
Ba loại nguyên tử
  C - 
Một loại nguyên tử
  D - 
Tất cả đều đúng.
2-
Biết N (III), hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây:
  A - 
NO2
  B - 
N2O3
  C - 
N2O
  D - 
NO
3-
Một nguyên tử clo (I), một nguyên tử lưu huỳnh (II), một gốc sunfat (SO4 có hóa trị II), một gốc cacbonat (CO3) có hóa trị II), một gốc photphat (PO4 có hóa trị III) lần lượt có thể liên kết được với bao nhiêu nguyên tử hiđro?
  A - 
1, 2, 3, 2, 3
  B - 
1, 2, 2, 2, 3
  C - 
1, 2, 3, 3, 3
  D - 
1, 2, 2, 3, 3
4-
Cho công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với S (II) và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: X2S3, YH3. Hãy chọn công thức hóa học nào là đúng trong các hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau đây:
  A - 
X2Y
  B - 
XY2
  C - 
XY
  D - 
X3Y2
5-
Nguyên tố X được kí hiệu zX. Phát biểu nào sau đây sai?
  A - 
Z là số điện tích hạt nhân.
  B - 
Z là số electron ở lớp vỏ và cũng là số proton trong nhân.
  C - 
Z là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
  D - 
Các phát biểu trên có một câu sai.
6-
Từ tỉ số khối lượng giữa các nguyên tố hiđro và oxi là 1 : 8. Hãy tính tỉ lê nguyên tử H và O tạo thành phân tử nước.
  A - 
1 : 8
  B - 
2 : 1
  C - 
3 : 2
  D - 
2 : 3
7-
Chúng ta ăn đường, muối và uống nước. Các chất này là các hợp chất tinh khiết (nguyên chất) gần như mọi thứ chúng ta ăn và uống là:
  A - 
Các đơn chất
  B - 
Hỗn hợp các đơn chất
  C - 
Hỗn hợp các hợp chất
  D - 
Dung dịch các hợp chất
8-
Căn cứ vào cấu tạo chất (do một, hai hoặc ba ... nguyên tố hóa học cấu tạo nên) người ta có thể chia các chất ra làm mấy loại?
  A - 
3
  B - 
2
  C - 
4
  D - 
5
9-
Một nguyên tử cacbon tương ứng với bao nhiêu gam?
  A - 
1,65.10-24 gam
  B - 
1,992.10-23 gam
  C - 
1,991.10-23 gam
  D - 
1,9.10-23 gam
10-
Hợp chất nhôm sunfua thành phần có 36% Al và 64% S về khối lượng. Hóa trị của Al trong hợp chất là:
  A - 
I
  B - 
II
  C - 
III
  D - 
II và III
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Dung Dịch - Bài 12
Oxi - Không Khí - Bài 09
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 07
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 18
Dung Dịch - Bài 14
Oxi - Không Khí - Bài 12
Oxi - Không Khí - Bài 13
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 11
Oxi - Không Khí - Bài 11
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 22
Phản Ứng Hóa Học - Bài 03
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 23
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 14
Dung Dịch - Bài 26
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 29
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 10
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 03
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 15
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters