Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 01
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:36:10 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Có hai cách thay đổi mật khẩu Administrator, đó là :
  A - 
Ctrl + Alt + Del và chọn Change a password hoặc sử dụng lệnh netsh administrator Your-password.
  B - 
Ctrl + Alt + Del và chọn Change a password hoặc sử dụng lệnh net user administrator Your-password.
  C - 
Ctrl + Alt + Del và chọn Change a password hoặc sử dụng lệnh net password administrator Your-password.
  D - 
Cả A, B, C đều sai.
2-
Khi đặt mật khẩu mới, bạn phải đảm bảo rằng mật khẩu của mình phải thỏa mãn chính sách của hệ thống, trong đó gồm các ký tự hoa, ký tự thường, số, các ký tự đặc biệt và độ dài tối thiểu là :
  A - 
3 ký tự.
  B - 
6 ký tự.
  C - 
7 ký tự.
  D - 
9 ký tự.
3-
Lệnh dùng để hiển thị chỉ mục (index) của card mạng mà bạn muốn thiết lập là:
  A - 
net user interface ipv4 show interfaces.
  B - 
netsh interface ipv4 show interfaces.
  C - 
netsh internal ipv4 show interfaces.
  D - 
Tất cả các câu trên đều sai.
4-
Lệnh thiết lập địa chỉ IP và các thông số liên quan sau khi xác định được chỉ mục của card mạng (trong trường hợp này là 2) là:
  A - 
net user interface ipv4 set interfaces.
  B - 
netsh interface ipv4 set interfaces.
  C - 
netsh interface ipv4 set address.
  D - 
Tất cả các câu trên đều sai.
5-
Để thiết lập địa chỉ IP 10.238.200.100, netmask 255.255.255.0, gateway 10.238.200.254 cho card mạng của mình, bạn thực hiện lệnh:
  A - 
netsh interface ipv4 set address name=2 source=static address=10.238.200.100 mask=255.255.255.0 gateway=10.238.200.254.
  B - 
netsh interface ipv4 show address name=2 source=static address=10.238.200.100 mask=255.255.255.0 gateway=10.238.200.254.
  C - 
netsh internal ipv4 show address name=2 source=static address=10.238.200.100 mask=255.255.255.0 gateway=10.238.200.254.
  D - 
Tất cả các câu trên đều sai.
6-
Muốn chỉ định địa chỉ của DNS Server cho card mạng, ta sử dụng lệnh:
  A - 
netsh interface ipv4 add dhcpserver.
  B - 
netsh internal ipv4 add dnsserver.
  C - 
netsh interfaces ipv4 add dnsserver.
  D - 
netsh interface ipv4 add dnsserver.
7-
Để điền địa chỉ DNS Server là 10.238.200.12 cho card mạng ở trên, bạn thực hiện lệnh:
  A - 
netsh internal ipv4 add dnsserver name=2 address=10.238.200.12.
  B - 
netsh interface ipv4 add dnsserver name=2 address=10.238.200.12.
  C - 
netsh interfaces ipv4 add dnsserver name=2 ip=10.238.200.12.
  D - 
netsh interface ipv4 add dnsserver name=2 ip=10.238.200.12.
8-
Muốn xóa địa chỉ của DNS Server khỏi card mạng, ta thực hiện lệnh:
  A - 
netsh interface ipv4 delete dnsserver.
  B - 
delete netsh interface ipv4 dnsserver.
  C - 
delete netsh internal ipv4 dnsserver.
  D - 
netsh internal ipv4 delete dnsserver.
9-
Để thay đổi tên máy tính của mình thành vnedu, ta thực hiện lệnh:
  A - 
wmic computersystem where name="%computername%" rename name="vnedu".
  B - 
change computersystem where name="%computername%" rename name="vnedu".
  C - 
wmic computersystem where name="%computername%" change name="vnedu".
  D - 
wmic computersystem here name="%computername%" rename name="vnedu".
10-
Sau khi thực hiện lệnh đổi tên máy tính, nếu thành công, kết quả trả về là giá trị:
  A - 
ReturnValue = true.
  B - 
ReturnValue = false.
  C - 
ReturnValue = 0.
  D - 
ReturnValue = 1.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 19
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 35
CCNA Exam 640-607 - Test 53
CCNA Exam 640-607 - Test 32
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 20
CCNA Exam 640 - 802 - Test 52
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 78
CCNA Exam 640 - 802 - Test 34
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 11
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 26
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 16
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 34
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 45
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 21
CCNA Exam 640 - 802 - Test 23
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 49
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 16
CCNA Exam 640 - 802 - Test 31
CCNA Exam 640-607 - Test 56
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters