Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 05
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 13:40:04 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Phát biểu nào sau đây là đúng:

  A - 
Active Directory là dịch vụ tập tin (file service), là nơi lưu trữ thông tin về các đối tượng (objects) như users, groups, computers, … trong hệ thống mạng.
  B - 
Active Directory là dịch vụ thư mục (directory service), là nơi lưu trữ thông tin về các đối tượng (objects) như users, groups, computers, … trong hệ thống mạng.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
2-
Phát biểu nào sau đây đúng:
  A - 
Trong Active Directory forest, forest là đối tượng được tạo ra từ một nhóm gồm 2 hay nhiều domain tree có quan hệ tin cậy với nhau (trust relationship).
  B - 
Trong Active Directory forest, forest là đối tượng được tạo ra từ nhiều nhóm gồm 2 hay nhiều domain tree có quan hệ tin cậy với nhau (trust relationship).
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
3-
Trong Active Directory Domain Services:

  A - 
Auditing được điều chỉnh để cho phép lưu giữ các sự kiện liên quan đến những đối tượng trong Active Directory.
  B - 
Auditing được điều chỉnh để cho phép lưu giữ các sự kiện liên quan đến những đối tượng trong Domain Controller.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
4-
Trong Active Directory Domain Services:
  A - 
Password Policies có thể được cấu hình cho những nhóm người dùng riêng biệt trong một group.
  B - 
Password Policies có thể được cấu hình cho những nhóm người dùng riêng biệt trong một OU.
  C - 
Password Policies có thể được cấu hình cho những nhóm người dùng riêng biệt trong một domain.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
5-
Trong Active Directory Domain Services:
  A - 
Read-Only Domain Controller là một Domain Controller với cơ sở dữ liệu Active Directory ở dạng read-only. Read-Only Domain Controller không cho phép các domain controller ở cấp chi nhánh thực hiện những thay đổi, sau đó đồng bộ lên Active Directory bằng thao tác replication.
  B - 
Read-Only Domain Controller là một Domain Controller với cơ sở dữ liệu Active Directory ở dạng read-only. Read-Only Domain Controller cho phép các domain controller ở cấp chi nhánh thực hiện những thay đổi, sau đó đồng bộ lên Active Directory bằng thao tác replication.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
6-
Trong Active Directory Domain Services:
  A - 
Active Directory Certificate Services (AD CS) là một dịch vụ dùng để sinh ra và quản lý các certificate trên những hệ thống sử dụng công nghệ public key (khóa công khai).
  B - 
Active Directory Certificate Services (AD CS) là một dịch vụ dùng để sinh ra và quản lý các certificate trên những hệ thống sử dụng công nghệ primary key (khóa chính).
  C - 
Active Directory Certificate Services (AD CS) là một dịch vụ dùng để sinh ra và quản lý các certificate trên những hệ thống sử dụng công nghệ foreign key (khóa ngoại).
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
7-
Trong Active Directory Domain Services:
  A - 
Active Directory Federation Services (AD FS) là một dịch vụ cung cấp cơ chế đăng nhập một cửa (single sign-on – SSO), cho phép bạn đăng nhập chỉ một lần nhưng có thể dùng nhiều ứng dụng Web có quan hệ với nhau.
  B - 
Active Directory Federation Services (AD FS) là một dịch vụ cung cấp cơ chế đăng nhập một cửa (single sign-on – SSO), cho phép bạn đăng nhập nhiều lần và có thể dùng nhiều ứng dụng Web có quan hệ với nhau.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
8-
AD RMS là dịch vụ được dùng để kết hợp với các ứng dụng hỗ trợ AD RMS (AD RMS – enable applications), là viết tắt của:
  A - 
Active Directory Rights Management Server.
  B - 
Active Directory Rules Management Services.
  C - 
Active Directory Rules Management Servers.
  D - 
Active Directory Rights Management Services.
9-
Trong Active Directory Domain Services:
  A - 
Active Directory Lightweight Directory Services (AD LDS) là một dịch vụ tập tin LFAP (Lightweight File Access Protocol) trên Windows Server 2008.
  B - 
Active Directory Lightweight Directory Services (AD LDS) là một dịch vụ ổ đĩa LDAP (Lightweight Drive Access Protocol) trên Windows Server 2008.
  C - 
Active Directory Lightweight Directory Services (AD LDS) là một dịch vụ thư mục LDAP (Lightweight Directory Access Protocol) trên Windows Server 2008.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
10-
Một ứng dụng directory-enabled là:
  A - 
Ứng dụng không dùng cơ sở dữ liệu, file hoặc các cấu trúc lưu trữ khác mà thay vào đó là thư mục để lưu trữ dữ liệu của mình.
  B - 
Ứng dụng dùng cơ sở dữ liệu, file và các cấu trúc lưu trữ khác đồng thời là thư mục để lưu trữ dữ liệu của mình.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
CCNA Exam 640 - 802 - Test 34
CCNA Exam 640-607 - Test 52
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 26
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 29
CCNA Exam 640-607 - Test 59
CCNA Exam 640-607 - Test 31
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 02
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 22
Trắc Nghiệm Tổng Quan Viễn Thông - Bài 10
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 24
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 26
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 09
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 04
CCNA Exam 640-607 - Test 30
CCNA Exam 640 - 802 - Test 02
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 31
CCNA Exam 640-607 - Test 57
CCNA Exam 640-607 - Test 38
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 68
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 20
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters