Active Directory là dịch vụ tập tin (file service), là nơi lưu trữ thông tin về các đối tượng (objects) như users, groups, computers, … trong hệ thống mạng.
B -
Active Directory là dịch vụ thư mục (directory service), là nơi lưu trữ thông tin về các đối tượng (objects) như users, groups, computers, … trong hệ thống mạng.
C -
Cả A và B đều đúng.
D -
Cả A và B đều sai.
2-
Phát biểu nào sau đây đúng:
A -
Trong Active Directory forest, forest là đối tượng được tạo ra từ một nhóm gồm 2 hay nhiều domain tree có quan hệ tin cậy với nhau (trust relationship).
B -
Trong Active Directory forest, forest là đối tượng được tạo ra từ nhiều nhóm gồm 2 hay nhiều domain tree có quan hệ tin cậy với nhau (trust relationship).
C -
Cả A và B đều đúng.
D -
Cả A và B đều sai.
3-
Trong Active Directory Domain Services:
A -
Auditing được điều chỉnh để cho phép lưu giữ các sự kiện liên quan đến những đối tượng trong Active Directory.
B -
Auditing được điều chỉnh để cho phép lưu giữ các sự kiện liên quan đến những đối tượng trong Domain Controller.
C -
Cả A và B đều đúng.
D -
Cả A và B đều sai.
4-
Trong Active Directory Domain Services:
A -
Password Policies có thể được cấu hình cho những nhóm người dùng riêng biệt trong một group.
B -
Password Policies có thể được cấu hình cho những nhóm người dùng riêng biệt trong một OU.
C -
Password Policies có thể được cấu hình cho những nhóm người dùng riêng biệt trong một domain.
D -
Cả A, B và C đều đúng.
5-
Trong Active Directory Domain Services:
A -
Read-Only Domain Controller là một Domain Controller với cơ sở dữ liệu Active Directory ở dạng read-only. Read-Only Domain Controller không cho phép các domain controller ở cấp chi nhánh thực hiện những thay đổi, sau đó đồng bộ lên Active Directory bằng thao tác replication.
B -
Read-Only Domain Controller là một Domain Controller với cơ sở dữ liệu Active Directory ở dạng read-only. Read-Only Domain Controller cho phép các domain controller ở cấp chi nhánh thực hiện những thay đổi, sau đó đồng bộ lên Active Directory bằng thao tác replication.
C -
Cả A và B đều đúng.
D -
Cả A và B đều sai.
6-
Trong Active Directory Domain Services:
A -
Active Directory Certificate Services (AD CS) là một dịch vụ dùng để sinh ra và quản lý các certificate trên những hệ thống sử dụng công nghệ public key (khóa công khai).
B -
Active Directory Certificate Services (AD CS) là một dịch vụ dùng để sinh ra và quản lý các certificate trên những hệ thống sử dụng công nghệ primary key (khóa chính).
C -
Active Directory Certificate Services (AD CS) là một dịch vụ dùng để sinh ra và quản lý các certificate trên những hệ thống sử dụng công nghệ foreign key (khóa ngoại).
D -
Cả A, B và C đều đúng.
7-
Trong Active Directory Domain Services:
A -
Active Directory Federation Services (AD FS) là một dịch vụ cung cấp cơ chế đăng nhập một cửa (single sign-on – SSO), cho phép bạn đăng nhập chỉ một lần nhưng có thể dùng nhiều ứng dụng Web có quan hệ với nhau.
B -
Active Directory Federation Services (AD FS) là một dịch vụ cung cấp cơ chế đăng nhập một cửa (single sign-on – SSO), cho phép bạn đăng nhập nhiều lần và có thể dùng nhiều ứng dụng Web có quan hệ với nhau.
C -
Cả A và B đều đúng.
D -
Cả A và B đều sai.
8-
AD RMS là dịch vụ được dùng để kết hợp với các ứng dụng hỗ trợ AD RMS (AD RMS – enable applications), là viết tắt của:
A -
Active Directory Rights Management Server.
B -
Active Directory Rules Management Services.
C -
Active Directory Rules Management Servers.
D -
Active Directory Rights Management Services.
9-
Trong Active Directory Domain Services:
A -
Active Directory Lightweight Directory Services (AD LDS) là một dịch vụ tập tin LFAP (Lightweight File Access Protocol) trên Windows Server 2008.
B -
Active Directory Lightweight Directory Services (AD LDS) là một dịch vụ ổ đĩa LDAP (Lightweight Drive Access Protocol) trên Windows Server 2008.
C -
Active Directory Lightweight Directory Services (AD LDS) là một dịch vụ thư mục LDAP (Lightweight Directory Access Protocol) trên Windows Server 2008.
D -
Cả A, B và C đều sai.
10-
Một ứng dụng directory-enabled là:
A -
Ứng dụng không dùng cơ sở dữ liệu, file hoặc các cấu trúc lưu trữ khác mà thay vào đó là thư mục để lưu trữ dữ liệu của mình.
B -
Ứng dụng dùng cơ sở dữ liệu, file và các cấu trúc lưu trữ khác đồng thời là thư mục để lưu trữ dữ liệu của mình.