Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 09
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:28:49 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Khi triển khai RODC trên hệ thống mạng của mình, giai đoạn xuất hiện màn hình Welcome, để cấu hình Password Replication Policy và một số tính năng mở rộng khác, bạn đánh dấu chọn mục:
  A - 
User mode installation.
  B - 
User advanced mode installation.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
2-
Để xem rodc-server đã trở thành Read-Only Domain Controller hay chưa, bạn đăng nhập vào hệ thống với tài khoản Administrator, tiếp theo, mở cửa sổ Active Directory Users and Computers, tại OU Domain Controller, bạn sẽ thấy DC Type của rodc-server là:
  A - 
Read-Only Domain Controller.
  B - 
Read-Only.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
3-
Để kiểm tra Read-Only DNS, bạn mở cửa sổ DNS Manager, sau đó kích chuột phải lên tên domain. Trong menu hiện ra:
  A - 
Bạn không thể tạo được các bản ghi DNS trên hệ thống này (các chức năng tương ứng bị mờ).
  B - 
Bạn có thể tạo được các bản ghi DNS trên hệ thống này (các chức năng tương ứng được sáng).
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
4-
Để cho phép rodc-server có thể đồng bộ mật khẩu với Domain Controller chính, bạn cần cấu hình:
  A - 
Password Domain Policy.
  B - 
Password Group Policy.
  C - 
Password Replication Policy.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
5-
Để loại bỏ Active Directory Domain Services khỏi hệ thống, từ cửa sổ cmd, bạn thực hiện lệnh:
  A - 
Dsdelete.exe.
  B - 
Ldpremove.exe.
  C - 
Netdom.exe.
  D - 
Dcpromo.exe.
6-
Trong quá trình gỡ bỏ RODC, xuất hiện màn hình Delete the Domain, bạn đánh dấu chọn:
  A - 
Remove the domain because this server is the last domain controller in the domain.
  B - 
Delete the domain because this server is the last domain controller in the domain.
  C - 
Delete the domain because this server is the last read-only domain controller in the domain.
  D - 
Remove the domain because this server is the last read-only domain controller in the domain.
7-
Trong quá trình gỡ bỏ RODC, xuất hiện màn hình Confirm Deletion, bạn đánh dấu chọn vào mục:
  A - 
Delete all application file partitions on this Active Directory domain controller.
  B - 
Delete all application directory partitions on this Active Directory domain controller.
  C - 
Remove all application directory partitions on this Active Directory domain controller.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
8-
Ngay sau tiến trình loại bỏ xảy ra, xuất hiện màn hình Completing the Active Directory Domain Services Installation Wizard xuất hiện với thông báo:
  A - 
Active Directory Domain Services was removed from this computer.
  B - 
Active Directory Domain Services was deleted from this computer.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
9-
Sau khi khởi động lại hệ thống, bạn mở cửa sổ Server Manager. Trong khung Roles Summary ở bên phải, bạn chọn:
  A - 
Remove Roles.
  B - 
Delete Roles.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
10-
Tiếp theo, trong màn hình Remove Server Roles, bạn bỏ dấu chọn:
  A - 
Chỉ bỏ chọn mục Active Directory Domain Services.
  B - 
Chỉ bỏ chọn mục DNS Server.
  C - 
Chỉ bỏ chọn Active Directory Domain Services hoặc DNS Server.
  D - 
Cả hai mục Active Directory Domain Services và DNS Server.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 71
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 79
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 13
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 05
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 87
CCNA Exam 640 - 802 - Test 06
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 48
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 36
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 22
Quản Lý và Bảo Trì Windows Sever 2003 (Tiếng Anh) - Bài 16
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 55
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 18
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 95
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 86
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 16
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 09
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 20
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 74
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters