Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 10
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:29:43 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
DNS (Domain Name System) Server là một máy chủ được dùng để:

  A - 
Phân giải (forward) tên máy thành địa chỉ IP.
  B - 
Phân giải ngược địa chỉ IP (reverse) thành tên máy.
  C - 
Phân giải (forward) tên máy thành địa chỉ IP và ngược lại (reverse).
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
2-
Về cách thức hoạt động, DNS Server lưu trữ một cơ sở dữ liệu bao gồm các bản ghi DNS và dịch vụ lắng nghe các yêu cầu. Khi máy trạm gởi yêu cầu phân giải đến, DNS Server tiến hành:
  A - 
Tra cứu trong cơ sở dữ liệu và gởi kết quả tương ứng về cho máy trạm.
  B - 
Tự mình phân giải tên thành địa chỉ IP và gởi kết quả tương ứng về máy trạm.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
3-
Đối với DNS Server, thông thường bạn nên xây dựng đồng thời hai hệ thống, đó là:
  A - 
DNS Server chính (primary) và DNS Server dự phòng (Secondary) dùng riêng cơ sở dữ liệu.
  B - 
DNS Server chính (primary) và DNS Server dự phòng (Secondary) dùng chung một cơ sở dữ liệu.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
4-
Để cấu hình DNS Server chính, phân giải tên thành địa chỉ IP, bạn thực hiện:
  A - 
Mở cửa sổ DNS Server bằng cách vào Start, Programs, Administrative Tools, chọn DNS. Kích chuột phải lên mục Reverse Lookup Zones, chọn New Zone.
  B - 
Mở cửa sổ DNS Server bằng cách vào Start, Programs, Administrative Tools, chọn DNS. Kích chuột phải lên mục Forward Lookup Zones, chọn New Zone.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
5-
Trong quá trình cấu hình DNS Server chính, trong màn hình Zone Type, bạn chọn:
  A - 
Stub zone.
  B - 
Secondary zone.
  C - 
Primary zone.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
6-
Trong quá trình cấu hình DNS Server chính, trong màn hình Dynamic Update, bạn có thể cấm hoặc cho phép DNS này chấp nhận các máy trạm cập nhật thông tin một cách tự động. Để đảm bảo độ an toàn cho hệ thống, bạn chọn:
  A - 
Allow only secure dynamic updates.
  B - 
Allow both nonsecure and secure dynamic updates.
  C - 
Do not allow dynamic updates.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
7-
Để cấu hình DNS Server chính, phân giải địa chỉ IP thành tên, bạn thực hiện:
  A - 
Mở cửa sổ DNS Server bằng cách vào Start, Programs, Administrative Tools, chọn DNS. Kích chuột phải lên mục Reverse Lookup Zones, chọn New Zone.
  B - 
Mở cửa sổ DNS Server bằng cách vào Start, Programs, Administrative Tools, chọn DNS. Kích chuột phải lên mục Forward Lookup Zones, chọn New Zone.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
8-
Để cấu hình DNS Server dự phòng, trước tiên bạn cần chuẩn bị một máy tính thứ hai. Tiếp theo, cài đặt Windows Server 2008 và dịch vụ DNS Server. Sau đó, bạn thực hiện các bước như sau để cấu hình DNS Server dự phòng:
  A - 
Mở cửa sổ DNS Server bằng cách vào Start, Programs, Administrative Tools, chọn DNS. Kích chuột phải lên mục Forward Lookup Zones, chọn New Zone.
  B - 
Mở cửa sổ DNS Server bằng cách vào Start, Programs, Administrative Tools, chọn DNS. Kích chuột phải lên mục Forward Lookup Zones, chọn New Zone.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
9-
Trong quá trình cấu hình DNS Server chính, trong màn hình Zone Type, bạn chọn:
  A - 
Stub zone.
  B - 
Secondary zone.
  C - 
Primary zone.
  D - 
Cả A, B và C đều sai.
10-
Để đồng bộ dữ liệu giữa DNS Server chính và DNS Server dự phòng, bạn cần cấu hình chức năng Zone Transfers trên DNS Server chính. Các bước thực hiện:
  A - 
Trên cửa sổ DNS Manager của DNS Server chính, bạn kích chuột phải vào tên zone, chọn Properties. Trong hộp thoại Properties, trên tab Zone Transfers, bạn kích chọn Allow zone transfers và đánh dấu một trong ba tùy chọn tương ứng ngay bên dưới. Nếu chọn Only to servers listed on the Name Server tab, bạn cần bổ sung địa chỉ của DNS chính vào danh sách Name Server tại tab Name Servers.
  B - 
Trên cửa sổ DNS Manager của DNS Server chính, bạn kích chuột phải vào tên zone, chọn Properties. Trong hộp thoại Properties, trên tab Zone Transfers, bạn kích chọn Allow zone transfers và đánh dấu một trong ba tùy chọn tương ứng ngay bên dưới. Nếu chọn Only to servers listed on the Name Server tab, bạn cần bổ sung địa chỉ của DNS dự phòng vào danh sách Name Server tại tab Name Servers.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
CCNA Exam 640-607 - Test 19
Quản Lý và Bảo Trì Windows Sever 2003 (Tiếng Anh) - Bài 03
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 65
CCNA Exam 640 - 802 - Test 12
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 21
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 10
CCNA Exam 640-607 - Test 50
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 04
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 24
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 51
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 23
CCNA Exam 640 - 802 - Test 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 30
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 36
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 19
CCNA Exam 640 - 802 - Test 44
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 53
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters