1-
|
Vận động hướng động của thực vật có liên quan đến
|
|
A -
|
Các nhân tố hiện diện của môi trường sống của cây
|
|
B -
|
Sự tổng hợp và phân giải sắc tố
|
|
C -
|
Sự đóng hay mở của khí khổng
|
|
D -
|
Sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic
|
2-
|
Con đường thoát hơi nước ở lá qua bề mặt lá (qua cutin) có:
|
|
A -
|
Vận tốc nhỏ khi được mở khí khổng
|
|
B -
|
Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
|
|
C -
|
Vận tốc lớn, không được điều chỉnh
|
|
D -
|
Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng đóng mở khí khổng
|
3-
|
Không phải là vai trò của vi sinh vật cộng sinh trong hệ tiêu hóa của động vật nhai lại:
|
|
A -
|
Tiết ra xenluloza tiêu hóa vách xenlulo
|
|
B -
|
Phát triển mạnh gây rối loạn tiêu hóa
|
|
C -
|
Vi sinh vật cộng sinh còn là nguồn cung cấp prôtein cho động vật nhai lại
|
|
D -
|
Tiêu hóa các chất hữu cơ trong tế bào thực vật thành các chất dinh dưỡng đơn giản
|
4-
|
Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?
|
|
A -
|
Có diện tích bề mặt lá lớn
|
|
B -
|
Các khí khổng tạp trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng
|
|
C -
|
Có phiến lá mỏng
|
|
D -
|
Có nhiều tế bào ở mặt trên hơn mặt dưới lá
|
5-
|
Nơi nước và ion khoáng phải đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
|
|
A -
|
Tế bào vỏ
|
|
B -
|
Tế bào khí khổng
|
|
C -
|
Tế bào nội bì
|
|
D -
|
Tế bào lông hút
|
6-
|
Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận:
|
|
A -
|
Miệng, thực quản, ruột non, ruột già, dạ dày.
|
|
B -
|
Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.
|
|
C -
|
Miệng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già.
|
|
D -
|
Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già.
|
7-
|
Khí khổng mở khi:
|
|
A -
|
Tế bào no nước, thành mỏng hết căng nước và thành dày duỗi thẳng.
|
|
B -
|
Tế bào mất nước, thành mỏng hết căng và thành dày duỗi thẳng.
|
|
C -
|
Tế bào no nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng.
|
|
D -
|
Tế bào mất nước, thành mỏng của tế bào khí khổng căng ra làm cho thành dày cong theo thành mỏng.
|
8-
|
Vận động nở hoa của các hoa họ cúc thuộc loại:
|
|
A -
|
Ứng động tiếp xúc.
|
|
B -
|
Quang ứng động.
|
|
C -
|
Nhiệt ứng động.
|
|
D -
|
Thuỷ ứng động.
|
9-
|
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
|
|
A -
|
Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
|
|
B -
|
Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
|
|
C -
|
Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
|
|
D -
|
Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
|
10-
|
Sự thông khí trong các ống khí ở côn trùng thực hiện được là nhờ:
|
|
A -
|
Sự co giãn của phần bụng.
|
|
B -
|
Sự hít vào và thở ra.
|
|
C -
|
Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
|
|
D -
|
Cấu tạo phổi.
|