1-
|
Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
|
|
A -
|
Qua lớp biểu bì.
|
|
B -
|
Qua khí khổng.
|
|
C -
|
Qua lớp cutin.
|
|
D -
|
Qua mô giậu.
|
2-
|
Hệ tuần hoàn của nhóm loài nào sau đây không có chức năng vận chuyển khí?
|
|
A -
|
Côn trùng
|
|
B -
|
Bò sát
|
|
C -
|
Chim
|
|
D -
|
Thú
|
3-
|
Sau khi bị bôi vôi, con cóc thường li bì như câu nói"ngủ lăn ngủ lóc như cóc bôi vôi". Về mặt sinh học, câu này được hiểu như giải thích:
|
|
A -
|
Cóc kị vôi
|
|
B -
|
Cóc thở qua phổi là phụ, bằng da là chính nên nó đã hôn mê do ngạt
|
|
C -
|
Cóc chỉ thở bằng da, nên vôi bôi lên làm nó thiếu ôxi và sẽ chết ngạt
|
|
D -
|
Vôi làm cóc bị đau, xót hoặc nhiễm độc
|
4-
|
Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
|
|
A -
|
Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
|
|
B -
|
Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
|
|
C -
|
Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
|
|
D -
|
Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả
|
5-
|
Tập hợp các động vật hoang dã đều là loài ăn cỏ gồm:
|
|
A -
|
Cá Rô, hà mã, sơn dương, linh cẩu
|
|
B -
|
Sư tử, đại bàng, cá sấu, nhím
|
|
C -
|
Hổ, báo, mèo, sơn dương
|
|
D -
|
Tê giác, bò tót, hà mã, voi
|
6-
|
Trong phòng chứa nông sản ( khoai, thóc, hay đỗ hạt chẳng hạn), để giảm hao hụt và giữ chất lượng cho nông sản đó trong thời gian dài người ta thường:
|
|
A -
|
Hạ thấp nhiệt độ, độ ẩm và lượng oxi, tăng lượng cacbonic
|
|
B -
|
Hút bớt khí oxi và cacbonic, rồi bơm khí nito vào phòng
|
|
C -
|
Để phòng luôn thoáng( thêm oxi), cho vôi bột hút ẩm vào phòng đó
|
|
D -
|
Làm phòng kín, giữ nhiệt độ bảo quản luôn ở 40C
|
7-
|
Bón phân hợp lí là:
|
|
A -
|
Phải bón thường xuyên cho cây
|
|
B -
|
Sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất
|
|
C -
|
Phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P,K
|
|
D -
|
Bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách
|
8-
|
Cơ quan nào thực hiện chuyển hóa glucozơ thành glicôgen nhằm làm giảm đường trong máu?
|
|
A -
|
Gan.
|
|
B -
|
Thận.
|
|
C -
|
Tim.
|
|
D -
|
Phổi.
|
9-
|
Động vật nào sau đây dạ dày có 4 ngăn ?
|
|
A -
|
gà.
|
|
B -
|
bò.
|
|
C -
|
thỏ.
|
|
D -
|
heo.
|
10-
|
Yếu tố nào của hệ dẫn truyền tim có khả năng tự phát xung điện ?
|
|
A -
|
Nút nhĩ thất.
|
|
B -
|
Mạng Puôckin.
|
|
C -
|
Nút xoang nhĩ.
|
|
D -
|
Bó His.
|