Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Tin Học   ||  Căn Bản    Văn Phòng    Hệ Thống - Mạng    Phần Mềm Ứng Dụng    Kỹ thuật số    Lập trình    SQL  

Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 23
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 16:16:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Terminal Services gồm có các dịch vụ:
  A - 
Terminal Server.
  B - 
TS Licensing, TS Session Broker.
  C - 
TS Gateway, TS Web Access.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
2-
Để cài dịch vụ Terminal Server và TS Web Access, trong cửa sổ Server Manager, bạn bấm Add Roles. Trong màn hình Select Server Roles, chọn Terminal Services, Next, Next. Trong hộp thoại Add role services and features required for TS Web Access, bạn bấm nút:
  A - 
Add Required Role Services.
  B - 
New Required Role Services.
  C - 
Create Required Role Services.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
3-
Bạn chỉ nên cài đặt các chương trình lên máy tính đóng vai trò Terminal Server sau khi đã cài đặt Terminal Services. Nếu cài đặt một chương trình từ gói cài đặt dạng Windows Installer package (.msi), chương trình đó sẽ tự động được cài trong chế độ:
  A - 
Terminal Server Install mode.
  B - 
Terminal Server Setup mode.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
4-
Nếu cài đặt từ các gói cài đặt dạng khác, bạn phải sử dụng một trong hai phương pháp sau để cài trong Install mode:
  A - 
Sử dụng chức năng Install Application on Terminal Server trong Control Panel.
  B - 
Trước khi cài đặt một chương trình, bạn thực hiện lệnh change user /install để chuyển vào Install mode. Tiếp đến, bạn tiến hành cài đặt chương trình. Sau khi hoàn thành, bạn thực hiện lệnh change user /execute để rời khỏi Install mode.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
5-
Mặc định, các kết nối từ xa trên Terminal Server đã được kích hoạt sau khi bạn cài đặt Terminal Services. Để kiểm tra, trong Control Panel, nhấp đôi chuột lên mục System. Ở mục Task, chọn Remote settings. Trong hộp thoại System Properties, trên tab Remote, tại mục Remote Desktop chọn:
  A - 
Don’t allow connections to this computer.
  B - 
Allow connections from computers running any version of Remote Desktop (less secure).
  C - 
Allow connections only from computers running Remote Desktop with Network Level Authentication (more secure).
  D - 
Cả A và B đều đúng.
6-
Sau khi cấu hình Terminal Server, bạn có thể sử dụng công cụ TS RemoteApp Manager để bổ sung, sửa hoặc xóa các chương trình trong RemoteApp Program List. Thêm vào đó, TS RemoteApp Manager cũng cho phép bạn thực hiện các thao tác như:
  A - 
Import các chương trình trong RemoteApp.
  B - 
Export các chương trình trong RemoteApp.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
7-
Để một chương trình trên RemoteApp sẵn sàng với người sử dụng, trước tiên bạn cần phải bổ sung chương trình này vào RemoteApp Programs List. Mặc định, các chương trình trong List đã được cấu hình để bạn có thể truy cập thông qua TS Web Access. Bạn bổ sung bằng cách vào Start, Administrative Tools, Terminal Services, chọn TS RemoteApp Manager để mở cửa sổ TS RemoteApp Manager. Trong khung Actions, chọn:
  A - 
Add RemoteApp Programs.
  B - 
New RemoteApp Programs.
  C - 
Create RemoteApp Programs.
  D - 
Cả A và B đều đúng.
8-
Sau khi bổ sung một chương trình vào RemoteApp Programs List, bạn có thể:
  A - 
Thay đổi các thiết lập trên tất cả các chương trình.
  B - 
Thay đổi các thuộc tính của một chương trình cụ thể hoặc xóa chương trình từ List.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
9-
Để thay đổi các thiết lập trên tất cả các chương trình trong RemoteApp Programs List, trong khung Actions, bạn chọn:
  A - 
Terminal Server Settings.
  B - 
TS Gateway Settings.
  C - 
Digital Signature Settings.
  D - 
Cả A, B và C đều đúng.
10-
Để các chương trình trong RemoteApp Programs List có thể hiển thị hoặc ẩn trên TS Web Access, bạn chọn chương trình trong RemoteApp Programs List. Trong khung Actions, kích chọn:
  A - 
Show in TS Web Access.
  B - 
Hide in TS Web Access.
  C - 
Cả A và B đều đúng.
  D - 
Cả A và B đều sai.
 
[Người đăng: Minh Thiện st]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 11
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 25
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 10
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 04
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 01
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 29
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 15
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 27
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 13
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 12
Trắc nghiệm Quản Trị Mạng - Bài 07
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 14
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 09
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin Quản Lý - Bài 01
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 01
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 02
Đề Xuất
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 23
Trắc Nghiệm Mạng Máy Tính - Bài 10
CCNA Exam 640-607 - Test 17
CCNA Exam 640-607 - Test 37
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 20
Trắc nghiệm Windows Server 2008 - Bài 03
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 22
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 93
Trắc Nghiệm Bảo Trì Hệ Thống - Bài 10
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 21
Trắc Nghiệm Thông Tin Di Động - Bài 01
Microsoft Exchange Server 2010 - Test 21
CCNA Exam 640-607 - Test 39
Trắc nghiệm Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống - Bài 01
CCNA Exam 640-607 - Test 22
Trắc Nghiệm An Toàn Bảo Mật Thông Tin - Bài 97
CCNA Exam 640 - 802 - Test 29
Quản Lý và Bảo Trì Windows Sever 2003 (Tiếng Anh) - Bài 12
Cơ Sở Điều Khiển Tự Động - Bài 19
Trắc Nghiệm Tổng Quan Viễn Thông - Bài 13
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters