Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Dung Dịch - Bài 22
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:28:20 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết:

  A - 
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
  B - 
Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.
  C - 
Số gam chất tan trong 100 gam dung môi.
  D - 
Số gam chất tan trong một khối lượng xác định dung dịch.
2-
Biết thành phần phần trăm về khối lượng của nước kết tinh trong tinh thể BaCl2 ngậm nước là 14,75%. Công thức phân tử của tinh thể BaCl2 ngậm nước là:
  A - 
BaCl2.3H2O
  B - 
BaCl2.2H2O
  C - 
BaCl2.4H2O
  D - 
Một kết quả khác
3-
Ở 250C có 87,5 gam dung dịch CuSO4 bão hòa, đun nóng dung dịch lên 800C. Hỏi phải thêm vào dung dịch bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này? (Biết độ tan của CuSO4 ở 250C là 40 gam và ở 800C là 80 gam).
  A - 
25 gam
  B - 
24,9 gam
  C - 
25,1 gam
  D - 
30 gam
4-
Khi đưa 528 gam dung dịch KNNO3 bão hòa ở 210C lên 800C thì phải thêm vào bao nhiêu gam KNO3? Biết độ tan của KNO3 ở 210C là 32 gam và ở 800C là 170 gam.
  A - 
552 gam
  B - 
553 gam
  C - 
554 gam
  D - 
600 gam
5-
Có bao nhiêu gam NaNO3 sẽ kết tinh khỏi 200 gam dung dịch bão hòa NaNO3 ở 500C, nếu dung dịch được làm lạnh đến 200C? Biết độ tan của NaNO3 ở 500C là 114 gam, độ tan của NaNO3 ở 200C là 88 gam.
  A - 
24,29 gam
  B - 
24,25 gam
  C - 
24,20 gam
  D - 
30,50 gam
6-
Nồng độ phần trăm của dung dịch KCl bão hòa ở 200C là 25,93%. Độ tan cảu KCl ở 200C là:
  A - 
34 gam
  B - 
35 gam
  C - 
33 gam
  D - 
36 gam
7-
Bằng cách nào có được 200 gam dung dịch Cu(NO3)2 10%?
  A - 
Hòa tan 80 gam Cu(NO3)2 trong 120 gam nước.
  B - 
Hòa tan 100 gam Cu(NO3)2 trong 100 gam nước.
  C - 
Hòa tan 20 gam Cu(NO3)2 trong 180 gam nước.
  D - 
Hòa tan 10 gam Cu(NO3)2 trong 190 gam nước.
8-
Tính nồng độ phần trăm của 450ml nước có hòa tan 50 gam CuCl2.
  A - 
20%
  B - 
11%
  C - 
12%
  D - 
10%
9-
Làm bay hơi 40 gam nước từ dung dịch có nồng độ 15%, được dung dịch mới có nồng độ 20%. Khối lượng dung dịch ban đầu là:
  A - 
159 gam
  B - 
158 gam
  C - 
160 gam
  D - 
210 gam
10-
Trong 800cm3 của dung dịch NaOH có chứa gam NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch này.
  A - 
0,25M
  B - 
0,26M
  C - 
0,27M
  D - 
Một kết quả khác
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 05
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 17
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 03
Hiđro - Nước - Bài 14
Oxi - Không Khí - Bài 01
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 15
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 15
Hiđro - Nước - Bài 12
Dung Dịch - Bài 06
Dung Dịch - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 20
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 14
Hiđro - Nước - Bài 06
Dung Dịch - Bài 20
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Dung Dịch - Bài 16
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 13
Dung Dịch - Bài 25
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 06
Dung Dịch - Bài 01
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters