áp suất chất lỏng ở đáy luôn nhỏ hơn áp suất ở phía trên.
B -
áp suất chất lỏng ở đáy luôn lớn hơn áp suất ở phía trên.
C -
áp suất chất lỏng ở đáy luôn bằng áp suất tác dụng lên trên.
D -
áp suất chất lỏng ở đáy phụ thuộc vào hình dáng bình chứa.
2-
Tính chất nào sau đây của chất lỏng được dùng trong các máy thủy lực?
A -
Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào vận tốc của chất lỏng.
B -
Áp suất chất lỏng được truyền theo mọi phương.
C -
Áp suất chất lỏng có thể đạt được giá trị lớn nhất.
D -
Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng chất lỏng.
3-
Một người đứng gần đường ray có tàu cao tốc đang chạy qua. Người này có xu hướng bị đẩy :
A -
Ra xa con tàu.
B -
Về phía chiều đi tới của con tàu.
C -
Về phía con tàu.
D -
Ngược chiều đi tới của con tàu.
4-
Phương trình Béc - nu – li được xây dựng trên cơ sở.
A -
định luật Paxcan.
B -
định luật bảo toàn động lượng.
C -
định luật Hooke.
D -
định luật bảo toàn năng lượng.
5-
Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Áp suất ở những độ sâu …………………………. thì …………………
A -
Khác nhau, giống nhau.
B -
Giống nhau, khác nhau.
C -
Khác nhau, khác nhau.
D -
Tất cả đều sai.
6-
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị áp suất?
A -
N/m3.
B -
atm.
C -
Torr.
D -
N/m2.
7-
Chọn câu đúng. Biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3 và áp suất khí quyển là 105N/m2. Lấy g = 10m/s2. Áp suất tuyệt đối ở độ sâu 2km dưới mực nước biển là bao nhiêu:
A -
2,01.104 N/m2.
B -
2,01.105 N/m2.
C -
2,01.106 N/m2.
D -
2,01.107 N/m2.
8-
Chọn câu đúng. Lưu lượng nước trong một ống nằm ngang là 6m3/phút. Vận tốc của chất lỏng tại một điểm của ống có đường kính 20cm là:
A -
0,318m/s.
B -
3,18m/s.
C -
31,8m/s.
D -
Một giá trị khác.
9-
Chọn câu đúng. Ap suất khí quyển trên mặt nước là 105Pa. Cho khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Lấy g = 10m/s2. Độ sâu mà áp suất tăng gấp 3 lần so với mặt nước là:
A -
20m.
B -
30m.
C -
40m.
D -
50m.
10-
Chiều rộng dòng sông tại A nhỏ hơn tại B nhưng vận tốc dòng nước bằng nhau. Có thể kết luận: