Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Dung Dịch - Bài 29
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:07:12 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hòa tan 33,6 lít khí hiđroclorua HCl (ở đktc) vào 500cm3 nước thành dung dịch axit HCl (coi thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ mol của dung dịch axit là:

  A - 
3,5M
  B - 
2,9M
  C - 
3M
  D - 
4,5M
2-
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H2SO4 8M có D = 1,44g/cm3?
  A - 
55,25%
  B - 
54,44%
  C - 
56%
  D - 
60%
3-
Tính thể tích V1 ml dung dịch H2SO4 58% (D = 1,49g/ml) và thể tích V2 ml dung dịch H2SO4 32% (D = 1,24g/ml) cần dùng để pha trộn thành 6 lít dung dịch H2SO4 44% (D = 1,34g/ml).
  A - 
V1 = 2475ml, V2 = 3525ml
  B - 
V1 = 2470ml, V2 = 3520ml
  C - 
V1 = 2450ml, V2 = 3550ml
  D - 
V1 = 2500ml, V2 = 3500ml
4-
Biết độ tan của CuSO4 ở 850C là 87,7; ở 120C là 35,5. Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khi làm lạnh 1877 gam dung dịch bão hòa ở 850C xuống còn 120C là:
  A - 
1019,1 gam
  B - 
1039,2 gam
  C - 
1044 gam
  D - 
Một kết quả khác
5-
Biết độ tan của K2SO4 ở 200C là 11,1 gam. Hãy xác định số gam muối K2SO4 trong 200 gam dung dịch bão hòa muối này ở nhiệt độ trên.
  A - 
≈ 19,9 gam
  B - 
≈ 19,99 gam
  C - 
≈ 19,98 gam
  D - 
20 gam
6-
Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch CaCl2 5%?
  A - 
Hòa tan 142,5 gam CaCl2 trong 7,5 gam nước.
  B - 
Hòa tan 100 gam CaCl2 trong 50 gam nước.
  C - 
Hòa tan 7,5 gam CaCl2 trong 142,5 gam nước.
  D - 
Hòa tan 50 gam CaCl2 trong 100 gam nước.
7-
Nồng độ phần trăm của 64ml nước có hòa tan 10 gam Na2CO3.10H2O là:
  A - 
5%
  B - 
6%
  C - 
7%
  D - 
Một kết quả khác
8-
Ở 200C, độ tan trong nước của Cu(NO3)2.6H2O là 125 gam. Khối lượng Cu(NO3)2.6H2O cần lấy để pha chế 450 gam dung dịch bão hòa và nồng độ phần trăm của dung dịch Cu(NO3)2 bão hòa ở nhiệt độ đó lần lượt là:
  A - 
320 gam và 35,52%
  B - 
250 gam và 35,285%
  C - 
242 gam và 28,128%
  D - 
305 gam và 35,38%
9-
Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi hòa tan 69gam Na vào 234 gam nước.
  A - 
35%
  B - 
40%
  C - 
45%
  D - 
60%
10-
Khi cô cạn 165,84ml dung dịch CuSO4, người ta thu được 36 gam CuSO4 kết tinh. Biết D của dung dịch CuSO4 là 1,206 g/ml. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 đã dùng là:
  A - 
17%
  B - 
19%
  C - 
18%
  D - 
25%
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 15
Phản Ứng Hóa Học - Bài 06
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 20
Phản Ứng Hóa Học - Bài 16
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 03
Bài 1: Chất
Phản Ứng Hóa Học - Bài 09
Oxi - Không Khí - Bài 14
Phản Ứng Hóa Học - Bài 03
Phản Ứng Hóa Học - Bài 15
Hiđro - Nước - Bài 14
Oxi - Không Khí - Bài 10
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 11
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 28
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 07
Dung Dịch - Bài 19
Dung Dịch - Bài 23
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 12
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters