Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 6   ||  Toán    Lịch Sử    Vật Lý    Tiếng Anh  

Đoạn Thẳng - Bài 11
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:32:50 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho bốn điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng, có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai trong bốn điểm trên?

  A - 
2
  B - 
4
  C - 
6
  D - 
8
2-
Cho đường thẳng a và điểm A không thuộc đường thẳng a. Vẽ điểm B và C thuộc đường thẳng a.
Chọn đáp án đúng nhất trong các cách viết sau:
  A - 
B ∈ a, C ∈ a
  B - 
B ∈ a, A ∈ a
  C - 
C ∉ a, A ∈ a
  D - 
C ∉ a, B ∉ a
3-
Cho hình vẽ bên dưới. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

  A - 
AB + BC = AD
  B - 
AC + CD = AD
  C - 
AB + BD = AD
  D - 
Cả hai câu B và C đều đúng
4-
Trên tia Ox, cho ba điểm M, N, P biết OM = 2cm, ON = 3cm, OP = 3,5cm. Hỏi trong ba điểm M, N, P thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
  A - 
Điểm M nằm giữa N và P
  B - 
Điểm N nằm giữa M và P
  C - 
Điểm P nằm giữa N và M
  D - 
Không kết luận được
5-
Cho hình vẽ bên dưới. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

  A - 
Ba điểm M, N, P thẳng hàng.
  B - 
Ba điểm M, N, H thẳng hàng.
  C - 
Ba điểm H, N, P thẳng hàng.
  D - 
Ba điểm M, H, P thẳng hàng.
6-
Cho hai điểm A, B. Lấy điểm C sao cho A là trung điểm của BC, lấy điểm D sao cho B là trung điểm của AD. Cho biết AB = 2cm. Độ dài đoạn thẳng CD là:
  A - 
3cm
  B - 
4cm
  C - 
5cm
  D - 
6cm
7-
Cho hình vẽ bên dưới. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

  A - 
Tia Ax và AD đối nhau
  B - 
Tia Cx và CB đối nhau
  C - 
Tia Cy và Bz đối nhau
  D - 
Tia Dx và DC đối nhau
8-
Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
  A - 
Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
  B - 
Có hai đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
  C - 
Qua hai điểm phân biệt ta luôn vẽ được vô số đường thẳng.
  D - 
Để vẽ một đường thẳng ta chỉ cần biết một điểm thuộc đường thẳng đó.
9-
Một đường thẳng có thể đi qua nhiều nhất là bao nhiêu điểm?
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
Vô số
10-
Trên cùng một đường thẳng xy, vẽ hai đoạn thẳng AM = 5cm và AN = 7cm (M,N nằm cùng phía đối với A). Câu nào sau đây sai?
  A - 
MA và MN là hai tia đối nhau
  B - 
Điểm M nằm giữa hai điểm A và N
  C - 
AM + AN = MN
  D - 
Cả A và B đều đúng
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 17
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 16
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 15
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 12
Ôn tập số tự nhiên - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 09
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 14
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 10
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 13
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 61
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 08
Ôn tập số tự nhiên - Bài 05
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 11
Ôn tập số tự nhiên - Bài 04
Ôn tập số tự nhiên - Bài 02
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 07
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 02
Ôn tập số tự nhiên - Bài 03
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 03
Đề Xuất
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 58
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 11
Phân Số - Bài 02
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 45
Số Nguyên - Bài 11
Góc - Bài 04
Ôn tập số tự nhiên - Bài 04
Ôn tập số tự nhiên - Bài 10
Góc - Bài 10
Số Nguyên - Bài 06
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 53
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 13
Phân Số - Bài 11
Ôn tập số tự nhiên - Bài 08
Góc - Bài 05
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 63
Số Nguyên - Bài 03
Đoạn Thẳng - Bài 05
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 39
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters