Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 6   ||  Toán    Lịch Sử    Vật Lý    Tiếng Anh  

Đoạn Thẳng - Bài 12
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 18:14:19 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đoạn thẳng AB là hình gồm:

  A - 
Hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm trên tia BA.
  B - 
Hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
  C - 
Hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm trên đường thẳng AB.
  D - 
Hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm trên tia AB.
2-
Trong hình vẽ sau, điểm J không nằm giữa hai điểm nào sau đây?

  A - 
Điểm K và điểm O
  B - 
Điểm H và điểm L
  C - 
Điểm M và điểm Q
  D - 
Điểm L và điểm K
3-
Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC = 6cm, trên tia AB lấy điểm D sao cho AD = 2cm. Câu nào sau đây đúng?
  A - 
AB + AC = BC
  B - 
Tia AB và AC là hai tia đối nhau
  C - 
A là trung điểm CD
  D - 
Cả ba câu đều đúng
4-
Với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng ta vẽ được bao nhiêu tia tất cả:
  A - 
3 tia
  B - 
4 tia
  C - 
5 tia
  D - 
6 tia
5-
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng. Có mấy cách đọc tên các đường thẳng chứa ba điểm đó?
  A - 
1
  B - 
3
  C - 
5
  D - 
6
6-
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
  A - 
Một điểm có thể đồng thời thuộc nhiều đường thẳng.
  B - 
Trên một đường thẳng có nhiều hơn một điểm.
  C - 
Một đường thẳng không thể đi qua hai điểm.
  D - 
Với một đường thẳng a cho trước, có những điểm thuộc a và có những điểm không thuộc a.
7-
Cho hình vẽ bên dưới. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

  A - 
MN + NP = MP
  B - 
MP + PN = MN
  C - 
NP + PM = NM
  D - 
NM + MP = NP
8-
Cho hình gồm ba đoạn thẳng MN, NP, PM biết MN = 3cm, NP = 4cm, PM = 5cm. Chu vi hình MNP là:
  A - 
8cm
  B - 
9cm
  C - 
7cm
  D - 
12cm
9-
Cho ba điểm A, B, X cùng nằm trên đường thẳng t, ta có:
  A - 
Ba điểm A, B, X là ba điểm thẳng hàng
  B - 
Hai điểm A, X nằm cùng phía so với điểm B
  C - 
Điểm B nằm giữa hai điểm còn lại
  D - 
Hai điểm A, B nằm khác phía so với điểm X
10-
Cho đoạn thẳng AB = 6cm, trên tia AB lấy các điểm C và D sao cho . Câu nào sau đây sai?
  A - 
Điểm C nằm giữa A và B
  B - 
AB = CD
  C - 
Điểm B là điểm nằm giữa CD
  D - 
AC + CB + BD = AD
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 17
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 16
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 15
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 12
Ôn tập số tự nhiên - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 09
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 14
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 10
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 01
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 13
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 61
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 08
Ôn tập số tự nhiên - Bài 05
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 11
Ôn tập số tự nhiên - Bài 04
Ôn tập số tự nhiên - Bài 02
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 07
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 02
Ôn tập số tự nhiên - Bài 03
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 03
Đề Xuất
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 50
Phân Số - Bài 15
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 49
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 54
Phân Số - Bài 10
Phân Số - Bài 07
Phân Số - Bài 17
Phân Số - Bài 14
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 08
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 41
Số Nguyên - Bài 02
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 13
Phân Số - Bài 02
Ôn tập số tự nhiên - Bài 13
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 38
Ôn Tập Số Tự Nhiên - Bài 55
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 14
Phân Số - Bài 08
Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi Học Kì I - Bài 10
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters