Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường Tròn - Bài 62
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 00:51:14 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Cho đường tròn (O; 8cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là OH. Tính OH để đường thẳng a và đường tròn (O) có điểm chung.

  A - 
OH = 8cm
  B - 
OH ≤ 8cm
  C - 
OH ≥ 8cm
  D - 
OH < 8cm
2-
Cho đường tròn (O; R), đường kính AC, kẻ dây BD vuông góc với AC tại trung điểm I của OC. Tam giác ABD là tam giác gì? Câu nào sau đây đúng?
  A - 
Tam giác vuông
  B - 
Tam giác cân
  C - 
Tam giác đều
  D - 
Tam giác vuông cân
3-
Đường tròn là hình:
  A - 
Có 2 trục đối xứng
  B - 
Không có trục đối xứng
  C - 
Có một trục đối xứng
  D - 
Có vô số trục đối xứng
4-
Tâm đường tròn tiếp xúc với hai cạnh của một góc nhọn xOy nằm trên:
  A - 
Tia phân giác của góc xOy
  B - 
Đường tròn tâm O
  C - 
Đường thẳng song song với cạnh Ox
  D - 
Đường thẳng song song với cạnh Oy
5-
Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tại M. Nếu thì góc AOB bằng:
  A - 
1200
  B - 
600
  C - 
900
  D - 
450
6-
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC, B thuộc (O) và C thuộc (O’). Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại I. Câu nào sau đây đúng?
  A - 
ABC là tam giác đều
  B - 
ABC là tam giác vuông cân
  C - 
ABC là tam giác tù
  D - 
ABC là tam giác vuông
7-
Cho đường tròn (O; 5cm) và dây MN = 6cm. Khoảng cách từ O đến dây MN bằng:
  A - 
3cm
  B - 
4cm
  C - 
2cm
  D - 
5cm
8-
Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường tròn đường kính AC. Vị trí của AB đối với đường tròn đó là:
  A - 
AB và đường tròn không có điểm chung.
  B - 
AB cắt đường tròn tại hai điểm.
  C - 
AB là tiếp tuyến của đường tròn, A là tiếp điểm.
  D - 
AB và đường tròn không cắt nhau.
9-
Cho đường tròn (O; R) đường kính AC, kẻ dây BD vuông góc với AC tại trung điểm I của OC. Tứ giác OBCD là hình gì?
  A - 
Hình bình hành
  B - 
Hình thoi
  C - 
Hình thang
  D - 
Hình vuông
10-
Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
  A - 
Nằm bên trong tam giác
  B - 
Nằm bên ngoài tam giác
  C - 
Là trung điểm của cạnh BC
  D - 
Là trung điểm của cạnh AB
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Đường Tròn - Bài 46
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 20
Căn số - Bài 18
Đường Tròn - Bài 77
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 16
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 23
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 13
Căn Số - Bài 34
Hình trụ - Hình nón - Hình cầu - Bài 08
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Căn Số - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 14
Đường Tròn - Bài 62
Căn số - Bài 19
Căn số - Bài 26
Đường Tròn - Bài 25
Phương trình bậc hai một ẩn - Bài 05
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters