Quỹ tích các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB cố định là:
A -
Đường thẳng bất kì qua A hoặc B
B -
Đường thẳng song song với AB
C -
Đường trung tuyến của đoạn thẳng AB
D -
Đường trung trực của đoạn thẳng AB
2-
Cho diện tích của một hình tròn là 25π (cm2). Vậy chu vi hình tròn là:
A -
12,5 π (cm)
B -
5 π (cm)
C -
50 π (cm)
D -
10 π (cm)
3-
Độ dài một đường tròn bằng 44cm. Diện tích hình tròn này bằng:
A -
616cm2
B -
22cm2
C -
154cm2
D -
144cm2
4-
Tính chu vi tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (O) theo hình vẽ sau, cho biết các độ dài AE = 16, BF = 8, CD = 26.
A -
100
B -
50
C -
75
D -
25
5-
Góc nội tiếp là:
A -
Góc có đỉnh nằm trong đường tròn.
B -
Góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung.
C -
Góc có đỉnh nằm trên đường tròn.
D -
Góc có đỉnh ở tâm đường tròn.
6-
Cho đường tròn tâm O đường kính AB, C là điểm chính giữa cung AB. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Tia CM cắt AB ở D. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A -
B -
C -
D -
7-
Cho đường tròn (O), dây cung AB, đường kính MN vuông góc với AB tại K (M thuộc cung nhỏ AB). Biết AB = 40cm, MK = 3cm. Tính bán kính R của đường tròn (O).
A -
B -
C -
D -
8-
Chọn ý đúng trong các ý sau:
A -
Trong một đường tròn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng số đo của cung bị chắn.
B -
Trong một đường tròn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
C -
Trong một đường tròn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp thì bằng nhau.
D -
Trong một đường tròn góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung có số đo bằng 2 lần số đo của cung bị chắn.
9-
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và có đường cao AD của tam giác cắt (O) ở E. Vẽ đường kính AF của đường tròn. Tứ giác BCFE là hình gì?
A -
Hình vuông
B -
Hình chữ nhật
C -
Hình thang cân
D -
Hình thang
10-
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Bên trong góc ABC vẽ tia Bx cắt AC ở D, kẻ CE vuông góc với Bx tại E. Hai tia BA và CE cắt nhau tại F. Số đo của góc BFD bằng: