Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 9   ||  Toán    Địa Lý    Tiếng Anh    Sinh Học    Vật lý    Hóa Học    Lịch Sử  

Đường Tròn - Bài 72
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 06:29:46 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Quỹ tích các điểm cách đều điểm O cố định một khoảng bằng R là:

  A - 
Đường tròn (O; R)
  B - 
Đoạn thẳng có độ dài bằng R
  C - 
Tam giác có một cạnh bằng R
  D - 
Đường thẳng bất kì qua O
2-
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết thì:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
3-
Cho hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau. Xét các câu sau:
(I) Dây lớn hơn căng cung nhỏ hơn.
(II) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
(III) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
(IV) Cung lớn hơn căng dây nhỏ hơn.
Chọn câu trả lời đúng:
  A - 
(II) và (III) đúng
  B - 
(I) và (III) đúng
  C - 
(I) và (IV) đúng
  D - 
(I) và (II) đúng
4-
Cho góc nội tiếp AMB và góc ở tâm AOB với tiếp tuyến At của đường tròn (O). Biết rằng: . Hãy tính số đo góc BAt?

  A - 
750
  B - 
600
  C - 
450
  D - 
800
5-
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa cung AB. Vẽ dây CD = R. Tính góc ở tâm nếu giả sử D nằm trên cung nhỏ BC?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
6-
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm (O). E và D lần lượt là điểm chính giữa cung AB (không chứa C) và cung AC (không chứa B). EC cắt BD tại I. Tính số đo góc DIC biết ?
  A - 
500
  B - 
600
  C - 
1300
  D - 
650
7-
Cho đường tròn (O) và dây AB. Trên cung lớn AB lấy ba điểm M, N, P (N nằm giữa M và P). So sánh các góc AMB, ANB và APB. Câu nào sau đây đúng?
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
8-
Cho đường tròn (I; r) nội tiếp trong tam giác ABC (D, E, F là các tiếp điểm, độ dài BC = a, CA = b, AB = c, chu vi 2p = (a + b + c). Tính diện tích S của tam giác ABC và độ dài AD theo a, b, c, p, r. Kết luận nào sau đây là đúng?

  A - 
S = pr và AD = p – c
  B - 
S = 2pr và AD = a – r
  C - 
S = pr và AD = p – a
  D - 
S = 2pr và AD = p – b
9-
Độ dài đường tròn ngoại tiếp một lục giác đều có cạnh là 4m là:
  A - 
4πm
  B - 
6πm
  C - 
8πm
  D - 
10πm
10-
Tính bán kính hình quạt tròn có diện tích là và số đo cung là 600.
  A - 
125cm
  B - 
25cm
  C - 
15cm
  D - 
5cm
 
[Người đăng: Trinh Doan - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 17
Khái niệm về đường tròn - Đề 01
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 04
Khái niệm về đường tròn - Đề 02
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 18
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 2
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác Vuông - Đề 30
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 29
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 24
Đường Tròn - Bài 80
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 26
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 28
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 23
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 27
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 15
Hình Trụ - Hình Nón - Hình Cầu - Bài 13
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 26
Đề Xuất
Đường tròn - Bài 18
Đường Tròn - Bài 31
Hệ Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn - Bài 28
Căn số - Bài 02
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 17
Đường tròn - Bài 16
Đề Thi Vào Lớp 10 - Đề 03
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 1
Căn Số - Bài 27
Hệ thức lượng trong tam giác vuông - Đề 21
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn - Bài 07
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 21
Hàm Số Bậc Nhất - Bài 25
Trắc Nghiệm Đại Số - Lớp 09 - Bài 18
Đường Tròn - Bài 47
Căn số - Bài 16
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters