Quỹ tích các điểm cách đều điểm O cố định một khoảng bằng R là:
A -
Đường tròn (O; R)
B -
Đoạn thẳng có độ dài bằng R
C -
Tam giác có một cạnh bằng R
D -
Đường thẳng bất kì qua O
2-
Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết thì:
A -
B -
C -
D -
3-
Cho hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau. Xét các câu sau:
(I) Dây lớn hơn căng cung nhỏ hơn.
(II) Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
(III) Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
(IV) Cung lớn hơn căng dây nhỏ hơn.
Chọn câu trả lời đúng:
A -
(II) và (III) đúng
B -
(I) và (III) đúng
C -
(I) và (IV) đúng
D -
(I) và (II) đúng
4-
Cho góc nội tiếp AMB và góc ở tâm AOB với tiếp tuyến At của đường tròn (O). Biết rằng:
. Hãy tính số đo góc BAt?
A -
750
B -
600
C -
450
D -
800
5-
Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa cung AB. Vẽ dây CD = R. Tính góc ở tâm nếu giả sử D nằm trên cung nhỏ BC?
A -
B -
C -
D -
6-
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm (O). E và D lần lượt là điểm chính giữa cung AB (không chứa C) và cung AC (không chứa B). EC cắt BD tại I. Tính số đo góc DIC biết ?
A -
500
B -
600
C -
1300
D -
650
7-
Cho đường tròn (O) và dây AB. Trên cung lớn AB lấy ba điểm M, N, P (N nằm giữa M và P). So sánh các góc AMB, ANB và APB. Câu nào sau đây đúng?
A -
B -
C -
D -
8-
Cho đường tròn (I; r) nội tiếp trong tam giác ABC (D, E, F là các tiếp điểm, độ dài BC = a, CA = b, AB = c, chu vi 2p = (a + b + c). Tính diện tích S của tam giác ABC và độ dài AD theo a, b, c, p, r. Kết luận nào sau đây là đúng?
A -
S = pr và AD = p – c
B -
S = 2pr và AD = a – r
C -
S = pr và AD = p – a
D -
S = 2pr và AD = p – b
9-
Độ dài đường tròn ngoại tiếp một lục giác đều có cạnh là 4m là:
A -
4πm
B -
6πm
C -
8πm
D -
10πm
10-
Tính bán kính hình quạt tròn có diện tích là và số đo cung là 600.