Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 05:29:31 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là:
  A - 
2K - A.
  B - 
K - A.
  C - 
K + A.
  D - 
2K + A.
2-
Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
  A - 
60,0 Hz.
  B - 
50,0 Hz.
  C - 
52,5 Hz.
  D - 
62,5 Hz.
3-
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
  A - 
3,14 s.
  B - 
0,71 s.
  C - 
2,00 s.
  D - 
1,42 s.
4-
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có:
  A - 
cùng khối lượng, khác số nơtron.
  B - 
cùng số nơtron, khác số prôtôn.
  C - 
cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
  D - 
cùng số prôtôn, khác số nơtron.
5-
Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
  A - 
8 N.
  B - 
4 N.
  C - 
2 N.
  D - 
6 N.
6-
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
  A - 
0,56 H.
  B - 
0,99 H.
  C - 
0,86 H.
  D - 
0,70 H.
7-
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
  A - 
4 µs.
  B - 
2 µs.
  C - 
1 µs.
  D - 
3 µs.
8-
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:
  A - 
11.
  B - 
10.
  C - 
12.
  D - 
9.
9-
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
  A - 
0,50.
  B - 
0,92.
  C - 
0,71.
  D - 
0,87.
10-
Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng
  A - 
36,5 kV.
  B - 
9,2 kV.
  C - 
18,3 kV.
  D - 
1,8 kV.
11-
Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2/s. Giá trị của ω là
  A - 
9 rad/s.
  B - 
18 rad/s.
  C - 
6 rad/s.
  D - 
27 rad/s.
12-
Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
  A - 
85%.
  B - 
82,5%.
  C - 
80%.
  D - 
87,5%.
13-
Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng
  A - 
90 rad.
  B - 
60 rad.
  C - 
15 rad.
  D - 
30 rad.
14-
Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là:
  A - 
12 rad/s2.
  B - 
3 rad/s2.
  C - 
9 rad/s2.
  D - 
8 rad/s2.
15-
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
  A - 
7,5 g.
  B - 
10,0 g.
  C - 
12,5 g.
  D - 
5,0 g.
16-
Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
  A - 
1,5 m.
  B - 
1,0 m.
  C - 
0,75 m.
  D - 
0,6 m.
17-
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là:
  A - 
17,5 MHz.
  B - 
12,5 MHz.
  C - 
6,0 MHz.
  D - 
2,5 MHz.
18-
Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa là:
  A - 
13 rad/s.
  B - 
2,6 rad/s.
  C - 
1,3 rad/s.
  D - 
26 rad/s.
19-
Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
  A - 
20 Ω.
  B - 
40 Ω.
  C - 
  D - 
20-
Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là
  A - 
1360 Hz.
  B - 
680 Hz.
  C - 
510 Hz.
  D - 
255 Hz.
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 4
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 3
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 1
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 25 - Phần 01
Đề Thi Tốt Nghiệp Vật Lý 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 200
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 03 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 04 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 21 - Phần 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 10 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 01
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 73
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 91
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 95
Luyện thi đại học - Vật lý - Đề 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 19 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 142
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 195
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 206
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 170
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2009 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2009 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2012 - Phần 3
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 54
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 12 - Phần 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 75
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Đại Học Năm 2013 - Phần 2
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 153
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi - Bài 13 - Phần 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi 210
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters