Trắc Nghiệm Vật Lý - Đề Thi Cao Đẳng Năm 2013 - Phần 3
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
1-
Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả
sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành
động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là:
A -
2K - A.
B -
K - A.
C -
K + A.
D -
2K + A.
2-
Một dòng điện có cường độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng
A -
60,0 Hz.
B -
50,0 Hz.
C -
52,5 Hz.
D -
62,5 Hz.
3-
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu
kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5ℓ thì con lắc dao động với chu kì là
A -
3,14 s.
B -
0,71 s.
C -
2,00 s.
D -
1,42 s.
4-
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có:
A -
cùng khối lượng, khác số nơtron.
B -
cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C -
cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D -
cùng số prôtôn, khác số nơtron.
5-
Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A -
8 N.
B -
4 N.
C -
2 N.
D -
6 N.
6-
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
A -
0,56 H.
B -
0,99 H.
C -
0,86 H.
D -
0,70 H.
7-
Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá
trị của T là
A -
4 µs.
B -
2 µs.
C -
1 µs.
D -
3 µs.
8-
Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là:
A -
11.
B -
10.
C -
12.
D -
9.
9-
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A -
0,50.
B -
0,92.
C -
0,71.
D -
0,87.
10-
Một chùm êlectron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10-11 m. Giá trị của U bằng
A -
36,5 kV.
B -
9,2 kV.
C -
18,3 kV.
D -
1,8 kV.
11-
Một vật rắn quay đều quanh một trục ∆ cố định với tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lượng của vật rắn đối với trục ∆ lần lượt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2/s. Giá trị của ω là
A -
9 rad/s.
B -
18 rad/s.
C -
6 rad/s.
D -
27 rad/s.
12-
Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 12,7 giờ. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ban đầu?
A -
85%.
B -
82,5%.
C -
80%.
D -
87,5%.
13-
Một vật rắn đang quay đều với tốc độ góc 5 rad/s quanh trục ∆ cố định. Trong 6 s, vật quay được một góc bằng
A -
90 rad.
B -
60 rad.
C -
15 rad.
D -
30 rad.
14-
Một vật rắn quay quanh trục ∆ cố định. Momen quán tính của vật và momen lực tác dụng lên vật đối với trục ∆ có độ lớn lần lượt là 0,2 kg.m2 và 1,8 N.m. Gia tốc góc của vật là:
A -
12 rad/s2.
B -
3 rad/s2.
C -
9 rad/s2.
D -
8 rad/s2.
15-
Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A -
7,5 g.
B -
10,0 g.
C -
12,5 g.
D -
5,0 g.
16-
Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có
chiều dài riêng là ℓ. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ 0,6c thì chiều dài của
thước đo được trong hệ K giảm 15 cm. Giá trị của ℓ là
A -
1,5 m.
B -
1,0 m.
C -
0,75 m.
D -
0,6 m.
17-
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi
được). Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C2 thì tần số dao động
riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là:
A -
17,5 MHz.
B -
12,5 MHz.
C -
6,0 MHz.
D -
2,5 MHz.
18-
Một đĩa tròn, phẳng, đồng chất đang quay đều quanh trục ∆ cố định, đi qua tâm và vuông góc
với bề mặt đĩa. Một điểm trên mặt đĩa cách tâm đĩa 5 cm có tốc độ dài là 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa
là:
A -
13 rad/s.
B -
2,6 rad/s.
C -
1,3 rad/s.
D -
26 rad/s.
19-
Đặt điện áp ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A -
20 Ω.
B -
40 Ω.
C -
D -
20-
Trên một đường ray thẳng có một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số của âm mà M thu được là