1-
|
Cho:
a = 11....1 (có 8 chữ số 1),
b = 100...05 (có 7 chữ số 0).
Vậy ab + 1 là bình phương của số tự nhiên:
|
|
A -
|
33333334
|
|
B -
|
333333334
|
|
C -
|
3333333334
|
|
D -
|
333334
|
2-
|
Giá trị của x thỏa mãn hệ thức:
(2x - 1)(x2 - x + 1) - 2x3 + 3x2 = 2 là:
|
|
A -
|
3
|
|
B -
|
2
|
|
C -
|
1
|
|
D -
|
0
|
3-
|
Phân tích đa thức y3 - y5 thành nhân tử, ta được:
|
|
A -
|
y3(1 - y2)
|
|
B -
|
y3(y - 1)(1 + y)
|
|
C -
|
y3(y + 1)(1 - y)
|
|
D -
|
y3(1 - y)2
|
4-
|
Phân tích đa thức x9 - x7 - x6 - x5 + x4 + x3 + x2 - 1
thành nhân tử, ta được:
|
|
A -
|
(x + 1)3(x - 1)2(x2 + 1)(x2 + x + 1)
|
|
B -
|
(x + 1)3(x - 1)2(x2 - 1)(x2 - x + 1)
|
|
C -
|
(x - 1)3(x + 1)2(x2 + 1)(x2 - x + 1)
|
|
D -
|
(x - 1)3(x + 1)2(x2 + 1)(x2 + x + 1)
|
5-
|
Phân tích đa thức 8x3 + 64 thành nhân tử.
Ta được:
|
|
A -
|
(2x + 4)(4x2 - 8x + 16)
|
|
B -
|
(2x - 4)(4x2 + 8x + 16)
|
|
C -
|
(2x + 4)(4x2 + 8x + 16)
|
|
D -
|
(2x + 4)3
|
6-
|
Phân tích đa thức x2 - 2xy + y2 - 4
thành nhân tử, ta được:
|
|
A -
|
(x - y + 4)(x - y - 4)
|
|
B -
|
(x + y - 2)(x + y + 2)
|
|
C -
|
(x - y - 2)(x - y + 2)
|
|
D -
|
(x + y - 4)(x + y + 4)
|
7-
|
Giá trị số tự nhiên n để đa thức A = 7xn - 1y5 - 5x3y4
chia hết cho đơn thức 5x2yn là:
|
|
A -
|
n ∈ {3, 5}
|
|
B -
|
n ∈ {3, 4}
|
|
C -
|
n ∈ {2, 3}
|
|
D -
|
n ∈ {2, 4}
|
8-
|
Cho D(x, y) = x2 - 4x + y2 - 8y + 10
Giá trị nhỏ nhất của D(x,y) và giá trị x, y tương ứng là:
|
|
A -
|
MinD(x, y) = -10 với x = 2, y = -4
|
|
B -
|
MinD(x, y) = -10 với x = 2, y = 4
|
|
C -
|
MinD(x, y) = 10 với x = -2, y = -4
|
|
D -
|
MinD(x, y) = 10 với x = -2, y = 4
|
9-
|
Số dư trong phép chia A = (4n + 2)2 + 3, n ∈ ℤ cho 4 là:
|
|
A -
|
0
|
|
B -
|
1
|
|
C -
|
2
|
|
D -
|
3
|
10-
|
Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|