Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang phổ lăng kính là:
A -
ống chuẩn trực.
B -
các thấu kính hội tụ.
C -
lăng kính.
D -
buồng tối.
2-
Một vật có nhiệt độ 310 K có thể phát ra:
A -
tia hồng ngoại.
B -
ánh sáng nhìn thấy.
C -
tia tử ngoại.
D -
tia X.
3-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.1014 Hz thì khoảng vân trên màn chắn là
A -
1,5 m.
B -
1,5 mm.
C -
18420 m.
D -
0,75 mm.
4-
Đặc điểm nào sau đây không có ở tia X?
A -
Có khả năng đâm xuyên mạnh.
B -
Có khả năng làm phát quang một số chất.
C -
Không tác dụng lên kính ảnh.
D -
Hủy diệt tế bào.
5-
Kết luận nào sau đây không đúng về ánh sáng?
A -
Sáng có lưỡng tính sóng hạt.
B -
Hiện tượng quang điện đã chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
C -
Ánh sáng mang năng lượng.
D -
Ánh sáng có cùng bản chất với tia X.
6-
Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A -
khi chiếu ánh sáng vào kim loại mà êlectron không bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
B -
khi chiếu ánh sáng vào các điện môi thì êlectron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại.
C -
khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn làm điện trở của chất bán dẫn tăng lên.
D -
giải phóng ra khỏi liên kết để chúng trở thành các êlectron dẫn và các lỗ trống tự do khi vật được chiếu sáng.
7-
Phát biểu nào sau đây về phổ của nguyên tử hiđrô là không đúng?
A -
Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ vạch.
B -
Trong phổ của nguyên tử hiđrô có một dải sáng có màu biến thiên từ đỏ tới tím.
C -
Nguyên từ hiđrô nhận những mức năng lượng gián đoạn.
D -
Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
8-
Một tia X có bước sóng 80 pm. Năng lượng của phôton ứng với nó là:
A -
2,48.10-15 J.
B -
2,12.10-16 J.
C -
1,6.10-18 J.
D -
9,22.10-19 J.
9-
Nguyên tử hiđrô chuyển từ mức năng lượng -13,6 eV lên mức -3,4 eV, nó
A -
phát ra một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m.
B -
hấp thụ một phôton ứng với bước sóng 1,128.10-7 m.
C -
phát ra một bức xạ hồng ngoại.
D -
phát ra một bức xạ nhìn thấy.
10-
Phát biểu mào sau đây về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử là không đúng ?
A -
Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
B -
Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C -
Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.
D -
Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
11-
Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
A -
238p và 92n.
B -
92p và 238n.
C -
238p và 146n.
D -
92p và 143n.
12-
Hạt nhân
có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
là
A -
4,544u.
B -
4,536u.
C -
3,154u.
D -
3,637u.
13-
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào:
A -
tần số ngoại lực cưỡng bức.
B -
tần số riêng của vật dao động.
C -
biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D -
nhiệt độ của môi trường.
14-
Trên mặt chất lỏng thấy tại một điểm, sóng nhô lên 5 lần trong 2 s, và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A -
32 cm/s.
B -
40 cm/s.
C -
80π cm/s.
D -
64π cm/s.
15-
Một mạch điện RLC nối tiếp có điện áp xoay chiều hiệu dụng hai đầu cả mạch 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở thuần chủa mạch là:
A -
100 Ω.
B -
50 Ω.
C -
25 Ω.
D -
75Ω.
16-
Trong một mạch dao động LC có một dòng điện i = 2cos8000t A. Điện tích cực đại mà tụ tích được có giá trị là
A -
2,5 μC.
B -
25 μC.
C -
250 μC.
D -
2,5 mC.
17-
Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A -
một chất dẫn điện trở thành cách điện khi được chiếu sáng.
B -
giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C -
giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D -
truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì.
18-
Đồng vị
là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A -
12,2%.
B -
27,8%.
C -
30,2%.
D -
42,7%
19-
Giả sử một chất phóng xạ có khối lượng mo và chu kì bán rã là 20 h. Sau 3 chu kì bán rã thì tỉ số lượng chất phóng xạ còn lại so với lượng chất phóng xạ đã phân rã là
A -
1/3.
B -
1/6.
C -
1/8.
D -
1/7.
20-
Hạt nhân
có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
là: