Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A -
3,72mA.
B -
4,28mA.
C -
5,20mA.
D -
6,34mA.
2-
Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải
A -
đặt vào mạch một điện áp xoay chiều.
B -
đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi.
C -
dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D -
tăng thêm điện trở của mạch dao động.
3-
Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A -
300m.
B -
600m.
C -
300km.
D -
1000m.
4-
Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải?
A -
tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B -
tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C -
giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D -
đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
5-
Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm là đúng ?
A -
Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
B -
Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
C -
Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
D -
Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
6-
Đặt vào hai đầu cuộn cảm
một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A -
1,41 A.
B -
1,00 A.
C -
2,00 A.
D -
10 A.
7-
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm: R = 60Ω,
và . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 50 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A -
0,25A.
B -
0,50A.
C -
0,71A.
D -
1,00A.
8-
Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A -
Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B -
Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C -
Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D -
Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
9-
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A -
Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B -
Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C -
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D -
Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
10-
Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:
A -
thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
B -
chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C -
lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
D -
chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
11-
Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường:
A -
như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B -
lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ
C -
lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím.
D -
nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
12-
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A -
2,8 mm.
B -
3,6 mm.
C -
4,5 mm.
D -
5,2 mm.
13-
Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A -
vân sáng bậc 3.
B -
vân tối.
C -
vân sáng bậc 5.
D -
vân sáng bậc 4.
14-
Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A -
Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B -
Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
C -
Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D -
Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
15-
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A -
0,15 µm.
B -
0,25 µm.
C -
0,33 µm.
D -
0,41 µm.
16-
Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là:
A -
1,24 eV.
B -
2,48 eV.
C -
3,65 eV.
D -
3,975 eV.
17-
Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử?
A -
Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton.
B -
Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf.
C -
Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng.
D -
Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton.
18-
Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ0 xảy ra chỉ khi bước sóng bức xạ kích thích λ thỏa mãn
A -
λ0 > λ.
B -
λ0 < λ.
C -
λ0 ≤ λ.
D -
λ0 ≥ λ.
19-
Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A -
số khối A bằng nhau.
B -
số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C -
số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D -
khối lượng bằng nhau.
20-
Hạt nhân đơteri
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là