Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 88
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 13:46:56 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Thường dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau để điều chế kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ?
  A - 
Phương pháp thủy luyện.
  B - 
Phương pháp nhiệt luyện.
  C - 
Phương pháp điện phân nóng chảy.
  D - 
Phương pháp điện phân dung dịch.
2-
Cho 8,1 gam bột Al trộn với 16 gam Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Nung nóng hỗn hợp A đến hoàn toàn trong điều kiện không có oxi thu được hỗn hợp B. Cho B vào dung dịch HCl dư, thể tích H2 thoát ra (đktc) là
  A - 
6,72 lít.
  B - 
7,84 lít.
  C - 
4,48 lít.
  D - 
5,6 lít.
3-
Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Vậy thể tích V của CO2
  A - 
2,24 lít.
  B - 
6,72 lít.
  C - 
8,96 lít.
  D - 
2,24 hoặc 6,72 lít.
4-
Cho m gam hỗn hợp (Na, Al) vào nước dư thấy thoát ra 8,96 lít khí (đktc) và còn lại 2,7 gam kim loại không tan. Khối lượng m của hỗn hợp ban đầu là
  A - 
12,7 gam.
  B - 
9,9 gam.
  C - 
21,1 gam.
  D - 
tất cả đều sai .
5-
Cho 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại: Mg, Zn, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng thấy có 1,344 lít H2 thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là
  A - 
4,25 gam.
  B - 
8,25 gam.
  C - 
8,35 gam.
  D - 
2,61 gam.
6-
Cho 1 lít dung dịch chứa HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M. Giá trị pH của dung dịch là
  A - 
1
  B - 
2
  C - 
3
  D - 
4
7-
Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol/lít:
(1) CH3COOH; (2) H2SO4; (3) HCl
Giá trị pH của các dung dịch theo thứ tự:
  A - 
(1) < (2) < (3).
  B - 
(1) < (3) < (2).
  C - 
(3) < (1) < (2).
  D - 
(2) < (3) < (1).
8-
Đốt cháy hoàn toàn 1,8 gam một amin no đơn chức cần 3,36 lít O2 (đktc). Vậy công thức phân tử của amin là
  A - 
CH3NH2.
  B - 
CH3CH2NH2.
  C - 
C3H7NH2.
  D - 
C4H9NH2.
9-
Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào không tạo được liên kết hiđro:
C2H5OH, CH3CH2NH2, CH3COOC2H5, H2NCH2COOH, H2N-CO-NH2
  A - 
C2H5OH.
  B - 
CH3CH2NH2.
  C - 
CH3COOC2H5.
  D - 
H2NCH2COOH.
10-
Nguyên nhân nào sau đây làm cho rượu etylic dễ tan trong nước?
  A - 
Có liên kết hiđro với nước.
  B - 
Có liên kết hiđro với nhau.
  C - 
Do tác dụng với nước.
  D - 
Do C2H5OH là phân tử có cực.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Hóa vô cơ - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 434
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 81
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 470
Hóa Vô Cơ - Đề 36
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 363
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 165
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 271
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 446
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 82
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 235
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 210
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 433
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 474
Luyện thi đại học - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 51
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 202
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 60
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 18
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters