1-
|
Tín hiệu nào có thể được dùng trong phân tích dự đoán tuyến tính LP (Linear Prediction):
|
|
A -
|
Tín hiệu động
|
|
B -
|
Tín hiệu tĩnh
|
|
C -
|
A, B đều đúng
|
|
D -
|
A, B đều sai
|
2-
|
Chọn phát biểu đúng về dự đoán tuyến tính LP (Linear Prediction):
|
|
A -
|
Dự đoán tuyến tính thực hiện ước đoán tín hiệu AR (Autoregressive) dựa vào mẫu trong quá khứ,với M là bậc dự đoán
|
|
B -
|
Tín hiệu nhiễu trắng được dùng làm tín hiệu ngõ vào bộ tổng hợp quá trình AR (Autoregressive)
|
|
C -
|
Lỗi dự đoán chính là sự sai biệt giữa mẫu thật sự và mẫu ước lượng
|
|
D -
|
A, B, C đều đúng
|
3-
|
Phân tích dự đoán tuyến tính cho tín hiệu động:
|
|
A -
|
là thực hiện tương tự các thao tác phân tích đối với tín hiệu tĩnh, và thực hiện với từng khung tín hiệu
|
|
B -
|
là thực hiện phương pháp khác hoàn toàn so với phân tích dự đoán cho tín hiệu tĩnh
|
|
C -
|
là thực hiện phân tích trên miền tần số thay vì trên miền thời gian
|
|
D -
|
A, B, C đều sai
|
4-
|
Trong thực tế, việc tính toán dự đoán tuyến tính LP (Linear Prediction) thường được thực hiện bằng giải thuật nào:
|
|
A -
|
Giải thuật Levison-Durbin
|
|
B -
|
Giải thuật Leroux-Gueguen
|
|
C -
|
Giải thuật DTW (Dynamic Time Warping) đối xứng
|
|
D -
|
A, B đều đúng
|
5-
|
Đối với các bài toán số, giải thuật nào được ưa chuộng hơn trong việc giải bài toán dự đoán tuyến tính?
|
|
A -
|
Giải thuật Levison-Durbin
|
|
B -
|
Giải thuật Leroux-Gueguen
|
|
C -
|
Giải thuật DTW (Dynamic Time Warping) đối xứng
|
|
D -
|
A, B đều đúng
|
6-
|
Phương pháp đánh giá chất lượng thoại là
|
|
A -
|
Phương pháp đánh giá theo thang điểm MOS (Mean Opinion Score)
|
|
B -
|
Phương pháp đánh giá dựa trên mô hình giác quan PSQM (Perceptual Speech Quality Measurement)
|
|
C -
|
A, B đều sai
|
|
D -
|
A, B đều đúng
|
7-
|
Phương pháp đánh giá chất lượng thoại là
|
|
A -
|
Phương pháp PESQ (Perceptual Evaluation of Speech Quality)
|
|
B -
|
Phương pháp dựa trên mô hình đánh giá truyền dẫn E-model
|
|
C -
|
A, B đều sai
|
|
D -
|
A, B đều đúng
|
8-
|
Các tham số liên quan đến chất lượng thoại là:
|
|
A -
|
Tiếng vọng (echo)
|
|
B -
|
Cắt ngưỡng (clipping)
|
|
C -
|
Xuyên âm (sidetone loss)
|
|
D -
|
A, B, C đều đúng
|
9-
|
Các tham số liên quan đến chất lượng thoại là:
|
|
A -
|
Các tính chất liên quan đến độ nhạy tần số
|
|
B -
|
Nhiễu nền
|
|
C -
|
Xuyên âm (sidetone loss)
|
|
D -
|
A, B, C đều đúng
|
10-
|
Các tham số liên quan đến chất lượng thoại là:
|
|
A -
|
Tham số đánh giá cường độ âm lượng/tổn hao tổng thể
|
|
B -
|
Các tính chất liên quan đến độ nhạy tần số
|
|
C -
|
Trễ chuyển mã thoại, trễ mã hóa kênh, trễ mạng và trễ xử lý tín hiệu thoại
|
|
D -
|
A, B, C đều đúng
|