1-
|
GIF, Graphics Interchange Format
|
|
A -
|
Là chuẩn nén dữ liệu, có một phần chuẩn dành cho hình ảnh nền, trong suốt
|
|
B -
|
Là chuẩn đồ hoạ 8 bit, dùng rộng rãi trên Web. Nó có một phần chuẩn dành cho hình ảnh nền,
trong suốt
|
|
C -
|
Là chuẩn 16 bit cho ảnh đồ họa
|
|
D -
|
Là chuẩn nén ảnh 32 bit
|
2-
|
Frames (khung hình)
|
|
A -
|
Khung lắp tranh, ảnh
|
|
B -
|
Khung hình của máy chụp ảnh
|
|
C -
|
Trong đoạn video có nhiều phần chuyển động, được tạo bằng các hình tĩnh, đó là khung
|
|
D -
|
Là kiểu thể hiện tri thức, thường dùng trong công nghệ tri thức thế kỉ XXI
|
3-
|
DVD, Digital versatile discL
|
|
A -
|
Thường được gọi là đĩa video số, là phát triển của đĩa CD, có dung lượng lớn nhờ hệ thống nén
dữ liệu,
cho phép ghi thông tin trên cả hai mặt đĩa.
|
|
B -
|
Đĩa ghi âm nhạc dung lượng lớn
|
|
C -
|
Thường được gọi là đĩa video số, là phát triển của đĩa ghi dữ liệu
|
|
D -
|
Đĩa đọc/ ghi nhiều lần
|
4-
|
MPEG-4
|
|
A -
|
Chuẩn nén dữ liệu audio, mở rộng của chuẩn MPEG
|
|
B -
|
Chuẩn truyền hình
|
|
C -
|
Chuẩn video
|
|
D -
|
Là mở rộng của MPEG với cấu trúc hướng đối tượng đối với âm thanh và video, với tần suất mã
hoá bit thấp
|
5-
|
Chuẩn MPEG-1-9-
|
|
A -
|
Chuẩn nén dữ liệu video
|
|
B -
|
Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 1 kilobit trong 1 giây
|
|
C -
|
Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 1 megabit trong 1 giây
|
|
D -
|
Là thế hệ MPEG cho phép nén video với tần suất khoảng 8 bit trong 1 giây
|
6-
|
Chuẩn MPEG-2
|
|
A -
|
Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến 16 megabits
trong 1 giây
|
|
B -
|
Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến 32 megabits
trong 1 giây
|
|
C -
|
Là thế hệ MPEG cho phép truyền bá video chất lượng cao với tần suất bit đến 8 megabits trong
1 giây
|
|
D -
|
Là chuẩn video
|
7-
|
Chuẩn nào không phải chuẩn truyền hình?
|
|
A -
|
PAL
|
|
B -
|
MPEG
|
|
C -
|
SECAM
|
|
D -
|
NTSC
|
8-
|
Chuẩn MPEG (Motion Picture Experts Group)
|
|
A -
|
Chuẩn hình ảnh
|
|
B -
|
Là nhóm chuẩn ISO để nén đối tượng đa phương tiện
|
|
C -
|
Chuẩn truyền hình
|
|
D -
|
Chuẩn nén dữ liệu của tổ chức ISO
|
9-
|
Máy tính đa phương tiện mức thứ nhất có thông số kĩ thuật ra sao?
|
|
A -
|
Máy tính MAC
|
|
B -
|
Máy vi tính với vi xử lí Intel 80586, 512M RAM, đĩa cứng 40 Giga, có loa, micro và máy quét
|
|
C -
|
Máy vi tính với vi xử lí Intel 80386, 2M RAM, đĩa cứng 30 M, có loa
|
|
D -
|
Máy vi tính Pentium, tốc độ trên 1.7 GHz
|
10-
|
Liên quan đến giáo dục có tương tác, có các pha sản xuất nào?
|
|
A -
|
Phân tích, thiết kế, thể hiện sản phẩm
|
|
B -
|
Phân tích, thiết kế, sản xuất và phân phối sản phẩm
|
|
C -
|
Phân tích, thiết kế, cài đặt hệ thống đa phương tiện
|
|
D -
|
Phân tích, thiết kế, thử nghiệm
|