Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A -
phản xạ ánh sáng.
B -
khúc xạ ánh sáng.
C -
tán sắc ánh sáng.
D -
giao thoa ánh sáng.
2-
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A -
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B -
tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C -
ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D -
tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
3-
Quang phổ liên tục:
A -
phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B -
phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C -
không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D -
phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
4-
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1 m. Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 4 mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A -
4.
B -
5.
C -
6.
D -
7.
5-
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A -
0,300 μm.
B -
0,295 μm.
C -
0,375 μm.
D -
0,250 μm.
6-
Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λo = 122 nm, của vạch Hα trong dãy Banme là λ = 656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là:
A -
10,287 nm.
B -
102,87 nm.
C -
20,567 nm.
D -
205,67nm.
7-
Laze rubi biến đổi:
A -
điện năng thành quang năng.
B -
quang năng thành quang năng.
C -
quang năng thành điện năng.
D -
nhiệt năng thành quang năng.
8-
Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Cho vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s, hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là:
A -
6,54.1012 Hz.
B -
4,59.1014 Hz.
C -
2,18.1013 Hz.
D -
5,34.1013 Hz.
9-
Hạt nhân
phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có
A -
5 prôtôn và 6 nơtron.
B -
6 prôtôn và 7 nơtron.
C -
7 prôtôn và 7 nơtron.
D -
7 prôtôn và 6 nơtron.
10-
Cho phản ứng hạt nhân . X là hạt
A -
Proton
B -
nơtron
C -
đơteri
D -
triti
11-
Hạt nhân
có khối lượng 3,016u. Biết mp =1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là bao nhiêu?
A -
6,8 MeV
B -
9,48 MeV
C -
4,016 MeV
D -
3,06 MeV
12-
Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 4 ngày. Ban đầu có 200 gam chất này, sau 8 ngày khối lượng chất này còn lại là:
A -
12,5gam
B -
25gam
C -
75gam
D -
50gam
13-
Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì . Chiều dài của con lắc đơn đó là:
A -
2 mm.
B -
2 cm.
C -
20 cm.
D -
2 m.
14-
Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A -
200 cm/s.
B -
150 cm/s.
C -
100 cm/s.
D -
50 cm/s.
15-
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là:
A -
uR trễ pha π/2 so với uC.
B -
uC trễ pha π so với uL.
C -
uL sớm pha π/2 so với uC.
D -
uR sớm pha π/2 so với uL.
16-
Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì:
A -
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B -
năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C -
năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
D -
năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
17-
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là:
A -
5,5.1014 Hz.
B -
4,5.1014 Hz.
C -
7,5.1014 Hz.
D -
6,5.1014 Hz.
18-
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 1,9 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,40 μm. Để triệt tiêu dòng quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm có độ lớn Uh là:
A -
12 V.
B -
5 V.
C -
2,4 V.
D -
1,2 V
19-
Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A -
0,5T.
B -
3T.
C -
2T.
D -
T.
20-
Trong 8 hành tinh của hệ Mặt Trời, hành tinh xa Mặt Trời nhất là: