Nói "các phản ứng nhiệt phân đều là phản ứng oxi hóa - khử" là
A -
đúng.
B -
đúng nếu phản ứng có thay đổi số oxi hóa.
C -
sai.
D -
có thể thể đúng.
2-
Trong phản ứng oxi hóa - khử H2O có thể đóng vai trò là
A -
chất khử.
B -
chất oxi hóa.
C -
môi trường.
D -
cả A, B, C.
3-
H2O2 là chất có thể cho, có thể nhận điện tử vì trong đó oxi có
A -
mức oxi hóa trung gian.
B -
mức oxi hóa -1.
C -
hóa trị (II).
D -
hóa trị (I).
4-
Trong phương trình:
Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
hệ số của HNO3 là
A -
18
B -
22
C -
12
D -
10
5-
Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,104M so với 50 ml dung dịch Ag2SO4 0,125M sẽ thu được lượng kết tủa là
A -
0,7624 gam.
B -
0,7426 gam.
C -
0,7175 gam.
D -
0,7462 gam.
6-
Trộn 50 ml dung dịch BaCl2 2,08% (d = 1,15 g/ml) với 75 ml dung dịch Ag2SO4 0,05M sẽ thu được lượng kết tủa là
A -
2,29 gam.
B -
2,1577 gam.
C -
1,775 gam.
D -
1,95 gam.
7-
Để trung hòa hết 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,25M thì thể tích dung dịch HClO4 10,05% (d = 1,1 g/ml) cần dùng là
A -
100 ml.
B -
72 ml.
C -
50 ml.
D -
25 ml.
8-
Cho 4,9 gam hỗn hợp A gồm K2SO4, Na2SO4 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M được 6,99 gam kết tủa trắng. Phần trăm khối lượng K2SO4 trong A là
A -
71,0204%.
B -
69,0124%.
C -
35,5102%.
D -
28,9796%.
9-
Hòa tan a gam M2(CO3)n bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% được dung dịch muối 15,09%. Công thức muối là
A -
FeCO3.
B -
MgCO3.
C -
CuCO3.
D -
CaCO3.
10-
Sục hết 1,568 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,16M. Sau thí nghiệm được dung dịch A. Rót 250 ml dung dịch B gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 xM vào dung dịch A được 3,94 gam kết tủa và dung dịch C. Nồng độ xM của Ba(OH)2 bằng