Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 44
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 08:39:40 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một tụ điện có điện dung là C được tích điện tới hiệu điện thế U.Lấy tụ khỏi nguồn rồi nối hai bản tụ của nó với một tụ thứ hai với một tụ thứ hai có cùng điện dung C chưa tích điện.Năng lượng tổng cộng hai tụ thay đổi như thế nào:
  A - 
Giảm 2 lần
  B - 
Tăng 2 lần
  C - 
Không đổi
  D - 
Tăng 4 lần
2-
Hai tụ điện có điện dung C1 = 3µC, C2 = 6µC được lần lượt tích điện tới hiệu điện thế U1 = 120V, U2 = 150V. Sau đó nối hai cặp bản cùng dấu của hai tụ với nhau. Hiệu điện thế của bộ tụ có giá trị nào sau đây:
  A - 
100V
  B - 
130V
  C - 
135V
  D - 
140V
3-
Cho bộ tụ C1 = 10µF; C2 = 6µF; C3 = 4µF mắc như hình. Mắc hai đầu bộ tụ vào hiệu điện thế U = 24V. Điện tích của các tụ là:

  A - 
Q1 = 16.10-5 C; Q2 = 10.10-5C; Q3 = 6.10-5C
  B - 
Q1 = 24.10-5C; Q2 = 16.10-5C Q3 = 8.10-5C
  C - 
Q1 = 15.10-5C; Q2 = 10.10-5; Q3 = 5.10-5C
  D - 
Q1 = 12.10-5C; Q2 = 7,2.10-5C; Q3 = 4,8.10-5C
4-
Cường độ điện trường trong không gian chân không giữa hai bản tụ có giá trị là 40V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2cm. Điện thế giữa hai bản tụ là:
  A - 
200V
  B - 
80V
  C - 
20V
  D - 
0,8V
5-
Trên hai bản của tụ điện có điện tích là 4C và -4C. Xác định hiệu điện thế giữa các bản của tụ điện nếu điện dung của nó là 2F:
  A - 
0V
  B - 
0,5V
  C - 
2V
  D - 
4V
6-
Năng lượng điện trường trong một tụ điện có điện dung 100µF bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế giữa các bản tụ là 4V:
  A - 
8.10-4J
  B - 
4.10-4J
  C - 
2.10-4J
  D - 
10-4J
7-
Một tụ điện có điện dung C = 1µF .Người ta truyền cho nó mọt điện tích q = 10-4C. Nối tụ này với một tụ điện thứ hai có cùng điện dung. Năng lượng của tụ điện thứ hai sẽ bằng bao nhiêu:
  A - 
0,75.10-2J
  B - 
0,5.10-2J
  C - 
0,25.10-2J
  D - 
0,125.10-2J
8-
Đặt vào hai bản tụ có điện dung C =500pF được nối vào một hiệu điện thế là U = 220V. Điện tích của tụ điện có giá trị là:
  A - 
1,1µC
  B - 
1,1.10-7µC
  C - 
1,1.107 µC
  D - 
1,1.10-9 µC
9-
Đề bài sau đây sử dụng cho Câu 09 và Câu 10.
Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bản có dạng hình tròn bán kính 2cm và được đặt trong không khí. Hai bản cách nhau 2mm.
Điện dung của tụ điện có giá trị:
  A - 
5,5F
  B - 
5,5 F
  C - 
5,5nF
  D - 
5,5pF
10-
Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.106V/m. Muốn tụ điện không hỏng thì hiệu điện thế tối đa có thể đặ vào hai bản tụ là:
  A - 
Umax = 3.103V/m
  B - 
Umax =4,5.103V/m
  C - 
Umax = 6.103V/m
  D - 
Umax = 9.103V/m
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 20
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 76
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 32
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 22
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 70
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Tĩnh Điện - Bài 04
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 35
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 63
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 24
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 46
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 65
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 38
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích, Điện Trường - Bài 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 23
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 75
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Cảm Ứng Điện Từ - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 19
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Điện Tích; Điện Trường - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Trong Các Môi Trường - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Không Đổi - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Vật Lý - Từ Trường - Bài 19
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters