Từ khí thiên nhiên, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết để điều chế nhựa phenolfomanđehit cần dùng tối thiểu bao nhiêu phương trình phản ứng?
A -
4
B -
5
C -
6
D -
7
2-
Công thức phân tử C9H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit là dẫn xuất của benzen, làm mất màu dung dịch nước brom (kể cả đồng phân hình học)?
A -
5
B -
6
C -
7
D -
8
3-
Đốt cháy hoàn toàn m gam một axit no, mạch hở, hai lần axit X thu được 6,72 lít CO2 (ở đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức của X là
A -
C2H4(COOH)2.
B -
C4H8(COOH)2.
C -
C3H6(COOH)2.
D -
C5H10(COOH)2.
4-
Một este X mạch hở tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no (có một nối đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy a mol X thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,05 gam nước. Giá trị của a là
A -
0,025 mol.
B -
0,05 mol.
C -
0,06 mol.
D -
0,075 mol.
5-
Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A -
HCOOCH=CH-CH3.
B -
HCOOCH2CH=CH2.
C -
CH3COOCH=CH2.
D -
cả A, B, C đều đúng.
6-
Dầu thực vật là
A -
hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái rắn.
B -
hỗn hợp các hiđrocacbon ở trạng thái lỏng.
C -
este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo không no.
D -
este 3 lần este của rượu glixerin với axit béo chủ yếu là axit béo no.
7-
Xà phòng hóa 10 gam este X công thức phân tử là C5H8O2 bằng 75 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là
A -
etylacrylat.
B -
vinylpropyonat.
C -
metylmetacrylat.
D -
alylaxetat.
8-
Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là
A -
1
B -
2
C -
3
D -
4
9-
Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cô cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. X có công thức nào sau đây?
A -
H2N-CH(COOH)2.
B -
H2N-C2H4-COOH.
C -
(H2N)2CH-COOH.
D -
H2N-C2H3(COOH)2.
10-
Cho các hợp chất: 1. C6H5NH2; 2. C2H5NH2; 3. (C6H5)2NH; 4. (C2H5)2NH; 5. NH3. Tính bazơ của chúng biến đổi theo quy luật nào sau đây?