Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 30
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 02:38:49 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hiệu quả của lai cải tạo giống là?
  A - 
Qua 1 số thế hệ lai tạo, giống địa phương sẽ có được 1 số phẩm chất gần giống như giống nhập ngoại thuần chủng.
  B - 
Giúp đời con biểu hiện ưu thế lai nên năng suất sẽ tăng giúp tăng giá trị KT
  C - 
Tạo ra giống mới kết hợp đặc tính tốt của giống địa phương và giống ngoại nhập
  D - 
Tránh hiện tượng thoái hóa giống khi tiến hành giao phối cận huyết
2-
Trong chọn giống vật nuôi cà cây trồng, giai đoạn nào quan trọng nhất?
  A - 
Chọn lọc giống tốt, kiểm tra kiểu gen và kiểu hình
  B - 
Gây đột biến
  C - 
Nhân giống để đưa vào sản xuất
  D - 
Kiểm tra ảnh hưởng của môi trường lên giống
3-
Người ta dựa vào những hiểu biết về di truyền học phân tử, về cơ sở tế bào của hiện tượng di truyền và biến dị và các quy luật di truyền để áp dụng vào trong chọn giống mục đích gì?
  A - 
Chuyển gen giữa các Sinh vật
  B - 
Tiến hành chọn lọc cá thể hay chọn lọc hàng loạt
  C - 
Tạo ra nguồn nguyên liệu cho chọn lọc
  D - 
Xài phương pháp lai tạo giống mới
4-
Thành công đầu tiên khi tiến hành lai tế bào là ở đối tượng nào?
  A - 
Lai 2 loài dưa chuột
  B - 
Lai hai loài thuốc lá khác nhau.
  C - 
Lai giữa những loài đậu
  D - 
Lai cây cà chua với cây khoai tây
5-
Trong kỹ thuật cấy gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo từ:
  A - 
ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.
  B - 
ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.
  C - 
ADN plasmit sau khi được nối thêm vào 1 đoạn ADN của tế bào cho.
  D - 
ADN của tế bào cho sau khi được nối vào 1 đoạn ADN của tế bào nhận.
6-
Đặc điểm không phải của Plasmit là:
  A - 
Có khả năng tự nhân đôi
  B - 
Nằm trên NST
  C - 
Có mang gen qui định tính trạng
  D - 
Có thể bị đột biến
7-
Kỹ thuật cấy gen có nghĩa là:
  A - 
Tác động làm thay đổi cấu trúc gen trong tế bào
  B - 
Chuyển ADN từ NST này sang NST khác
  C - 
Tác động làm tăng số lượng gen trong tế bào
  D - 
Chuyển một đoạn của ADN từ tế bào này sang tế bào khác
8-
Tế bào nhận thường được dùng phổ biến trong kĩ thuật chuyển gen là:
  A - 
Tế bào người
  B - 
Tế bào vi khuẩn lactic
  C - 
Tế bào vi Sinh vật
  D - 
Tế bào vi khuẩn E.coli
9-
Ligaza có vai trò gì trong kĩ thuật di truyền:
  A - 
Ghép đoạn ADN của tế bào nhận vào plasmit
  B - 
Nhận ra và cắt đứt ADN ở những vị trí xác định
  C - 
Ghép đoạn ADN của tế bào cho vào plasmit
  D - 
Nối ADN của tế bào cho với ADN của tế bào nhận
10-
Trong KTDT, thực khuẩn thể thực hiện chức năng gì:
  A - 
Gắn đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của nó để tạo thành ADN tái tổ hợp
  B - 
Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện trong tế bào nhận
  C - 
Gắn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận
  D - 
Gắn ADN của nó vào plasmit
11-
Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người:
  A - 
Phương pháp lai phân tích
  B - 
Phương pháp phả hệ
  C - 
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
  D - 
Phương pháp di truyền tế bào
12-
Trong phương pháp phả hệ, việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện qua ít nhất là:
  A - 
2 thế hệ
  B - 
5 thế hệ
  C - 
10 thế hệ
  D - 
3 thế hệ
13-
Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
  A - 
Di truyền hoá sinh
  B - 
Di truyền tế bào
  C - 
Di truyền phân tử
  D - 
Phả hệ
14-
Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong:
  A - 
Phương pháp phả hệ
  B - 
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
  C - 
Phương pháp di truyền phân tử
  D - 
Phương pháp di truyền tế bào
15-
Di truyền y học phát triển, cho phép chuẩn đoán chính xác một số tật, bệnh di truyền từ giai đoạn:
  A - 
Sơ sinh
  B - 
Trước sinh
  C - 
Trước khi có biểu hiện rõ ràng của bệnh ở cơ thể trưởng thành
  D - 
Thiếu niên
16-
Việc nghiên cứu di truyền người gặp khó khăn do:
  A - 
Con người không tuân theo các qui luật di truyền
  B - 
Sinh sản chậm, bộ NST phức tạp, khó gây đột biến, không thể thực hiện ngẫu phối
  C - 
Con người sống thành xã hội phức tạp
  D - 
Bộ NST của các chủng người rất khác nhau
17-
Những phương pháp nào được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người:
  A - 
Nghiên cứu phả hệ, trẻ đồng sinh và phương pháp tế bào học
  B - 
Nghiên cứu tế bào, trẻ đồng sinh và di truyền chủng tộc
  C - 
Nghiên cứu trẻ đồng sinh, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
  D - 
Nghiên cứu tế bào, nghiên cứu bệnh di truyền và phả hệ
18-
Các bệnh, dị tật nào dưới đây liên quan đến đột biến gen lặn:
  A - 
Bệnh mù màu, tiểu đường, thừa ngón
  B - 
Bệnh bạch tạng, máu khó đông, tật dính ngón tay 2 và 3
  C - 
Bệnh máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn
  D - 
Bệnh mù màu, máu khó đông, hồng cầu lưỡi liềm
19-
Phương pháp nghiên cứu tế bào là:
  A - 
Nghiên cứu quá trình nguyên phân và giảm phân
  B - 
Quan sát, so sánh hình thái và số lượng NST trong tế bào tìm ra những trường hợp bất thường
  C - 
Nghiên cứu sự trao đổi chất diễn ra bên trong tế bào
  D - 
Tạo tế bào trần để lai tế bào sinh dưỡng
20-
Trẻ đồng sinh cùng trứng có đặc điểm nào sau đây:
  A - 
Có nhóm máu khác nhau
  B - 
Có thể có giới tính giống hoặc khác nhau
  C - 
Luôn có giới tính giống nhau
  D - 
Luôn có giới tính khác nhau
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Quy Luật Liên Kết Giới Tính - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 29
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 28
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 21
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 04
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 04
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters