Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 31
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:38:21 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Bệnh, tật nào sau đây ở người là do thể 3 nhiễm:
  A - 
Máu khó đông
  B - 
Hội chứng Down
  C - 
Mù màu
  D - 
Tật dính ngón tay 2 và 3
2-
Ở người những biến dị nào sau đây là thường biến:
  A - 
Hồng cầu có dạng hình lưỡi liềm
  B - 
Bàn tay bị dính ngón 2 và 3, mù màu
  C - 
Người bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
  D - 
Da bị sạm đen khi phơi nắng, số lượng hồng cầu tăng khi di cư lên vùng cao
3-
Ở người bệnh ung thư máu được phát hiện là do:
  A - 
Mất đoạn NST số 2
  B - 
Lặp đoạn NST số 1
  C - 
Mất đoạn NST số 22
  D - 
Lặp đoạn NST số 5
4-
Bệnh di truyền nào dưới đây có nguyên nhân do sự biến đổi số lượng NST:
  A - 
Claiphentơ, Tơcnơ, máu khó đông
  B - 
Tơcnơ, Down, tiểu đường
  C - 
Claiphentơ, Down, hồng cầu lưỡi liềm
  D - 
Down, Tơcnơ, Claiphentơ
5-
Để nâng cao tính chính xác và hiệu quả chẩn đoán bệnh di truyền. Người ta thường kết hợp phương pháp nghiên cứu tế bào với phương pháp:
  A - 
Nghiên cứu trẻ đồng sinh
  B - 
Lai tế bào
  C - 
Nghiên cứu phả hệ
  D - 
Tất cả các phương pháp nghiên cứu
6-
Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphentơ ở người:
  A - 
Nghiên cứu phả hệ
  B - 
Nghiên cứu tế bào
  C - 
Di truyền hoá sinh
  D - 
Nghiên cứu trẻ đồng sinh
7-
Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong:
  A - 
Phương pháp tạp giao thực nghiệm
  B - 
Phương pháp di truyền phân tử
  C - 
Phương pháp phả hệ
  D - 
Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
8-
Bệnh Down không có biểu hiện nào sau đây:
  A - 
Si đần, vô sinh
  B - 
Lười dày và dài
  C - 
Thể hiện ở người con trai
  D - 
Có ba nhiễm sắc thể X
9-
Kết quả quan trọng nhất thu được từ phương pháp phân tích di truyền tế bào là:
  A - 
Xác định thời gian của chu kì tế bào
  B - 
Xác định được nhiều bệnh, tật di truyền liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể
  C - 
Xác định số lượng gen trong tế bào
  D - 
Xác định số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng của người
10-
Nếu một bệnh di truyền không thể chữa được thì cần phải làm gì:
  A - 
Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách không sinh đẻ
  B - 
Không cần đặt vấn đề này ra vì bệnh nhân sẽ chết
  C - 
Không có phương pháp nào cả
  D - 
Ngăn chặn hậu quả cho con cháu bằng cách cấm kết hôn gần, hạn chế sinh đẻ
11-
Từ phả hệ đã cho người ta có thể:
  A - 
Theo dõi các alen nhất định trên những người thuộc cùng gia đình, dòng họ qua nhiều thế hệ
  B - 
Xác định được tính trạng nào do gen quyết định và tính trạng nào phụ thuộc vào môi trường
  C - 
Biết được tính trạng nào đó là trội hay lặn, do một hay nhiều gen quy định, có di truyền liên kết với giới tính hay không
  D - 
Các bệnh tật di truyền có liên quan với các đột biến NST
12-
Ở người, tính trạng bệnh nào sau đây di truyền tuân theo quy luật của Menden:
  A - 
Máu khó đông
  B - 
Bạch tạng
  C - 
Teo cơ
  D - 
Mù màu
13-
Một người mắc bệnh mù màu đỏ có 1 người em trai sinh đôi bình thường. Kết luận nào sau đây đúng:
  A - 
Bệnh của người con trai là do cả bố mẹ truyền cho
  B - 
2 người này là sinh đôi cùng trứng
  C - 
Người em trai sinh đôi có kiểu hình bình thường khi lấy vợ bình thường thì xác suất sinh ra con gái bị bệnh là 50%
  D - 
2 người này là sinh đôi khác trứng
14-
Phát biểu nào sau đây SAI:
  A - 
Bệnh bạch tạng, câm điếc bẩm sinh là do gen đột biến lặn
  B - 
Các năng khiếu toán học, âm nhạc, hội họa có cơ sở di truyền đa gen đồng thời chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường
  C - 
Bệnh máu khó đông, mù màu đỏ và lục di truyền liên kết với giới tính
  D - 
Tật xương chi ngắn, tật 6 ngón tay, ngón tay ngắn là do đột biến gen lặn
15-
Có 1 bà mẹ sinh 2 người con gái 1 lần sinh, làm sao biết đây là sinh đôi đồng trứng hay khác trứng:
  A - 
Phân tích ADN
  B - 
Không xác định được
  C - 
Xét nghiệm nhóm máu của 2 đứa trẻ
  D - 
Kiểm tra bộ NST
16-
Trong 1 gia đình, bố mẹ đều bình thường nhưng khi sinh con trai đầu thì nó bị bệnh câm điếc. Xác suất để đứa con thứ 2 sinh ra cũng mặc bệnh như người anh sẽ là:
  A - 
6,25%
  B - 
25%
  C - 
50%
  D - 
12,5%
17-
Cơ chế hình thành hợp tử XYY ở ngươi như thế nào:
  A - 
Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân li ở phân bào 2 của giảm phân tạo giao tử YY
  B - 
Cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân li ở kì sau phân bào 1 của giảm phân tạo giao tử XX
  C - 
Cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân li ở kì sau phân bào 1 của giảm phân tạo giao tử XX và XY
  D - 
Cặp NST giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kì sau phân bào 1 của giảm phân ở bố tạo giao tử XY
18-
Trong tế bào sinh dưỡng, Thể ba nhiễm ở người có số lượng NST là:
  A - 
45
  B - 
43
  C - 
49
  D - 
47
19-
Nếu mất đoạn NST thứ 21 ở người sẽ gây ra:
  A - 
Bệnh ung thư máu
  B - 
Hội chứng Đao(Down)
  C - 
Hội chứng Tớcnơ
  D - 
Bệnh hồng cầu hình liềm
20-
Ở người, thừa 1 NST số 23 có thể gây ra:
  A - 
Hội chứng Tơcnơ
  B - 
Hội chứng Claiphentơ
  C - 
Hội chứng Đao
  D - 
Hội chứng tiếng mèo kêu
 
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 01
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 10
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 15
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 05
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đột Biến - Thường Biến - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 06
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cơ Chế Di Truyền Và Biến Dị - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 21
Đề Xuất
Trắc Nghiệm Sinh Học - Ứng Dụng Di Truyền Học - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Quần Thể - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 16
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 25
Trắc Nghiệm Sinh Học - Cá Thể Và Quần Thể Sinh Vật - Bài 09
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 31
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 14
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Bằng Chứng Và Cơ Chế Tiến Hóa - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học Người - Bài 11
Trắc Nghiệm Sinh Học - Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền - Bài 08
Trắc Nghiệm Sinh Học - Sự Phát Sinh Và Phát Triển Của Sự Sống Trên Trái Đất - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Phân Tử - Bài 12
Trắc Nghiệm Sinh Học - Di Truyền Học - Bài 14
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters