Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 12   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử  

Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 10
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 12:18:54 (Server time)
Số câu hỏi: 20.   Tổng điểm: 20
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là:
  A - 
5,5 V.
  B - 
8,8 V.
  C - 
11 V.
  D - 
16 V.
2-
Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
  A - 
1100 vòng.
  B - 
2000 vòng.
  C - 
2200 vòng.
  D - 
2500 vòng.
3-
Cho mạch điện như hình vẽ:

uAB = U cos ωt (V).
Khi khóa K đóng : UR = 200V; UC = 150V.
Khi khóa K ngắt : UAN = 150V; UNB = 200V. Xác định các phần tử trong hộp X ?
  A - 
RoLo.
  B - 
RoCo.
  C - 
LoCo.
  D - 
Ro.
4-
Mạch điện xoay chiều A, B gồm cuộn dây cảm thuần mắc nối tiếp với hộp kín X. Biết rằng hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch A, B chậm pha rad so với cường độ dòng điện trong mạch. Các phần tử trong hộp kín X gồm:
  A - 
Lo , Co và Ro
  B - 
Ro và Co
  C - 
Lo và Co
  D - 
Ro và Lo
5-
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ.

X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kế V1, V2 và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể. Khi mắc hai điểm A và M vào hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ giá trị I, V1 chỉ U. Như vậy:
  A - 
Hộp X gồm tụ và điện trở.
  B - 
Hộp X gồm tụ và cuộn dây.
  C - 
Hộp X gồm cuộn dây và điện trở.
  D - 
Hộp X gồm hai điện trở.
6-
Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1kΩ. Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z12 = kΩ . Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z23 = 0,5kΩ . Từng hộp 1, 2, 3 là gì ?
  A - 
Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây.
  B - 
Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây.
  C - 
Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
  D - 
Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.
7-
Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt hiệu điện thế u = 15 sin100ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng:
  A - 
5 V.
  B - 
5 V.
  C - 
10 V.
  D - 
10 V.
8-
Đoạn mạch điện xoay chiều R L C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, UR = 27V, UL = 1881V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
  A - 
200V.
  B - 
201V.
  C - 
402V.
  D - 
2001V.
9-
Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: . Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
  A - 
  B - 
  C - 
  D - 
10-
Cho đoạn mạch R L C nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100 cos ωt (V). Biết uRL sớm pha hơn dòng điện qua mạch góc /6(rad), uCu lệch pha nhau /6(rad). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là:
  A - 
200V.
  B - 
100V.
  C - 
100 V.
  D - 
200 V.
11-
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là:
  A - 
0
  B - 
  C - 
  D - 
12-
Đặt điện áp u = 200 cos (100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
  A - 
200 V.
  B - 
200 / V.
  C - 
220 V.
  D - 
110 V.
13-
Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:

Rv → ∞, vôn kế (V1) chỉ 80(V), vôn kế (V2) chỉ 100(V) và vôn kế (V) chỉ 60(V). Độ lệch pha uAM với uAB là:
  A - 
37o
  B - 
45o
  C - 
53o
  D - 
90o
14-
Cho mạch R L C nối tiếp. R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1/2π (H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
u = 120 sin (100πt) (V). Xác định C để UC = 120V.
  A - 
100/3π (μF).
  B - 
100/2,5π ( μF).
  C - 
200/π ( μF).
  D - 
80/π ( μF).
15-
Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120 sinωt (V). R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và; tụ C có dung kháng 50 Ω . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là:
  A - 
65V.
  B - 
80V.
  C - 
92V.
  D - 
130V.
16-
Cho mạch điện xoay chiều R L C nối tiếp. Cho R = 100 Ω; C = 100/π ( μF). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uAB = 200 sin (100πt)(V). Giá trị L để UL đạt cực đại là:
  A - 
1/π (H).
  B - 
1/2π (H).
  C - 
2/π (H).
  D - 
3/π (H).
17-
Cho mạch R L C mắc nối tiếp, biết R = 100 Ω, C = 50/π (μF), độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200 cos (100πt) . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng bằng:
  A - 
350Ω .
  B - 
300Ω .
  C - 
200Ω .
  D - 
100Ω .
18-
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp:

Có độ tự cảm L thay đổi được, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh L để ULmax khi đó:
  A - 
Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc π/4 .
  B - 
Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với uMB một góc π/2 .
  C - 
Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc π/4 .
  D - 
Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với uMB một góc π/2 .
19-
Cho mạch điện xoay chiều R L C mắc nối tiếp:

Biết R = 30Ω , r = 10Ω , L = 0,5/π (H), tụ có điện dung C biến đổi. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có dạng u = 100 cos (100πt) (V) . Điều chỉnh C để điện áp UMB đạt giá trị cực tiểu khi đó dung kháng ZC bằng:
  A - 
30 Ω .
  B - 
40 Ω .
  C - 
50 Ω .
  D - 
100 Ω .
20-
Cho mạch điện R L C mắc nối tiếp, các đại lượng R, L và C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200 cosωt (V), tần số dòng điện thay đổi được. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại, giá trị cực đại đó bằng:
  A - 
200 (V).
  B - 
200 (V).
  C - 
200 (V).
  D - 
100 (V).
 
[Người đăng: MinhLam - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 16
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 37
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 11
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 03
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 103
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 04
Vật lý hạt nhân - Đề 08
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 17
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 12
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 04
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 36
Trắc Nghiệm Vật Lý - Con Lắc - Bài 02
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 10
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 11
Đề Xuất
Đề Thi Số 34
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 05
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 26
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 41
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 09
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 102
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 06
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 07
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Ánh Sáng - Bài 49
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 28
Con lắc - Đề 01
Trắc Nghiệm Vật Lý - Vật Lý Hạt Nhân - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Sóng Cơ - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 67
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 14
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 40
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dòng Điện Xoay Chiều - Bài 95
Trắc Nghiệm Vật Lý - Lý thuyết - Bài 15
Trắc Nghiệm Vật Lý - Dao Động Cơ Học - Bài 43
Đề Thi Số 39
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters