Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Luyện thi Đại học   ||  Toán    Vật Lý    Hóa    Sinh Học  

Hóa Vô Cơ - Đề 81
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 22:21:42 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Hỗn hợp A dạng bột gồm hai kim loại sắt và đồng. Hòa tan hết 3,04 gam hỗn hợp A bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng, có khí duy nhất thoát ra là SO2 chiếm thể tích 1,232 lít (đo ở 27,3oC; 1,2 atm). Phần trăm số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A là?
  A - 
40%; 60%
  B - 
45%; 55%
  C - 
50%; 50%
  D - 
25%; 75%
2-
Hòa tan 1,456 gam bột kim loại sắt trong 100 mL dung dịch AgNO3 0,6 M. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc lấy phần chất rắn riêng, đem cô cạn phần dung dịch nước qua lọc, thu được m gam muối khan. Trị số của m là:(Fe = 56; Ag = 108; N = 14; O = 16)
  A - 
4,840
  B - 
6,040
  C - 
5,176
  D - 
5,725
3-
Với pin điện hóa Al-Ag. Biết E0 Al3+ / Al = -1,66V ; E0Ag + / Ag = 0,80V . Chọn kết luận đúng:
  A - 
Al đóng vai trò cực âm của pin, Ag đóng vai trò cực dương của pin. Suất điện động chuẩn của pin là 2,46 V. Al bị khử, Ag bị oxi hóa.
  B - 
Al đóng vai trò cực âm của pin, Ag đóng vai trò cực dương của pin. Suất điện động chuẩn của pin là 0,86 V. Al bị oxi hóa, tại cực Ag có quá trình khử.
  C - 
Al đóng vai trò cực dương của pin, Ag đóng vai trò cực âm của pin, Suất điện động chuẩn của pin là 2,46 V. Al bị ăn mòn điện hóa, còn Ag không bị ăn mòn.
  D - 
Al đóng vai trò cực âm của pin, Ag đóng vai trò cực dương của pin. Suất điện động chuẩn của pin bằng 2,46 V. Al bị oxi hóa, Ag không bị oxi hóa.
4-
Theo phản ứng: FeS2 + H2SO4(đ, nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Với 1 mol FeS2 đã trao đổi bao nhiêu điện tử trong phản ứng trên?
  A - 
Đã nhận 22 mol điện tử
  B - 
Đã cho 22 mol điện tử
  C - 
Đã cho 11 mol điện tử
  D - 
Đã cho 1 mol điện tử
5-
Cho 0,3 mol KOH vào dung dịch có chứa 0,2 mol H3PO4. Sau khi phản ứng xong, dung dịch có chứa chất tan:
  A - 
KH2PO4, K2HPO4
  B - 
K2HPO4, K3PO4
  C - 
KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
  D - 
KH2PO4, H3PO4
6-
Sục khí CO2 vào dung dịch chứa hai muối canxi clorua (CaCl2) và natri phenolat (C6H5ONa) thấy dung dịch bị đục. Dung dịch đục là do phản ứng đã tạo ra:
  A - 
CaCO3
  B - 
CaCO3, C6H5OH
  C - 
C6H5OH
  D - 
Ca(C6H5O)2, Ca(HCO3)2
7-
Có ba chất rắn đựng trong ba lọ mất nhãn: Na2O, MgO và Al2O3. Có thể nhận biết được từng chất trên bằng:
  A - 
Axit nitric
  B - 
Axit sunfuric
  C - 
Dung dịch xút
  D - 
Nước
8-
Xem phản ứng tổng hợp amoniac từ nitơ và hiđro, đây là một phản ứng cân bằng (thuận nghịch) và tỏa nhiệt (theo chiều thuận):
N2 + 3H2 2NH3
Muốn thu được NH3 nhiều thì:
  A - 
Thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ cao.
  B - 
Thực hiện ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp.
  C - 
Tăng nồng độ của N2 hay H2, làm giảm nồng độ của NH3 và thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao.
  D - 
Thực hiện phản ứng ở áp suất cao, nhiệt độ thấp.
9-
Cấu hình electron của ion Zn2+ là: 1s22s22p63s23p63d10. Chọn phát biểu không đúng:
  A - 
Zn ở ô thứ 30, chu kỳ 4, thuộc phân nhóm phụ.
  B - 
Zn2+ có Z = 28. Zn2+ có 28 điện tử , còn Zn có 30 điện tử.
  C - 
Zn là một kim loại, có hóa trị II, oxit của kẽm là một oxit lưỡng tính.
  D - 
Cấu hình electron của Zn là: 1s22s22p63s23p64s23d10 (hay: 1s22s22p63s23p63d104s2)
10-
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn giữa lượng Al dư với 4,176 gam một oxit sắt. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng lượng dư dung dịch xút, sau khi kết thúc phản ứng, còn lại 3,024 gam một chất rắn không tan. Công thức của oxit sắt là:(Fe = 56; O = 16; Al = 27)
  A - 
Fe3O4
  B - 
FeO
  C - 
Fe2O3
  D - 
FeO4
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Hóa Đại Cương - Đề 10
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 488
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 486
Hóa Vô Cơ - Đề 130
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 485
Hóa Vô Cơ - Đề 103
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 493
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 487
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 484
Hóa Vô Cơ - Đề 128
Hóa Đại Cương - Đề 15
Hóa Vô Cơ - Đề 126
Hóa Vô Cơ - Đề 104
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Hóa Đại Cương - Đề 13
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 431
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 489
Hóa Vô Cơ - Đề 127
Hóa Vô Cơ - Đề 123
Hóa Vô Cơ - Đề 125
Đề Xuất
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 136
Hóa Vô Cơ - Đề 49
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 294
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 156
Hóa Vô Cơ - Đề 108
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 332
Hóa Vô Cơ - Đề 69
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 280
Hóa Vô Cơ - Đề 67
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 148
Hóa Vô Cơ - Đề 37
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 95
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 67
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 436
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 381
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 362
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 475
Hóa Vô Cơ - Đề 124
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 347
Trắc nghiệm Hóa học - Đề thi 491
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters