Trắc Nghiệm Toán - Ôn Thi - Bài 07
1-
|
Đọc số thập phân sau: 3,025m:
|
|
A -
|
Ba phẩy hai mươi lăm mét.
|
|
B -
|
Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.
|
|
C -
|
Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.
|
|
D -
|
Ba mét hai mươi lăm.
|
2-
|
Viết hỗn số : thành số thập phân và đọc?
|
|
A -
|
6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
|
|
B -
|
6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
|
|
C -
|
6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.
|
|
D -
|
6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam.
|
3-
|
Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số:
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
4-
|
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
6,085; 7,83; 5,946; 8,41
|
|
A -
|
5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
|
|
B -
|
8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
|
|
C -
|
5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
|
|
D -
|
6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
|
5-
|
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m = …………… hm
|
|
A -
|
750,4
|
|
B -
|
75,04
|
|
C -
|
7,504
|
|
D -
|
0,7504
|
6-
|
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2 …………… ha:
|
|
A -
|
5,4
|
|
B -
|
50,4
|
|
C -
|
0,504
|
|
D -
|
54
|
7-
|
Kết quả của phép tính:
dưới dạng số thập phân là:
|
|
A -
|
5,75
|
|
B -
|
5,65
|
|
C -
|
5,95
|
|
D -
|
5,85
|
8-
|
Viết số thập phân: 9,125 thành hỗn số :
|
|
A -
|
|
|
B -
|
|
|
C -
|
|
|
D -
|
|
9-
|
Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ:
|
|
A -
|
5,08 tạ
|
|
B -
|
5,8 tạ
|
|
C -
|
58 tạ
|
|
D -
|
0,58 tạ
|
10-
|
Kết quả của phép tính: 17 ha 750m2 x 8 = ? km2:
|
|
A -
|
13,66km2
|
|
B -
|
0,1366km2
|
|
C -
|
1,366km2
|
|
D -
|
136,6km2
|
[Người đăng: Thành Lãm - ST]
|