1-
|
Điều nào sau đây là không đúng với dạng nước tự do?
|
|
A -
|
Là dạng nước chứa trong các khoảng gian bào.
|
|
B -
|
Là dạng nước chứa bị hút bởi các phân tử tích điện.
|
|
C -
|
Là dạng nước chứa trong các mạch dẫn.
|
|
D -
|
Là dạng nước chứa trong các thành phần của tế bào
|
2-
|
Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
|
|
A -
|
Tế bào lông hút
|
|
B -
|
Tế bào nội bì
|
|
C -
|
Tế bào biểu bì
|
|
D -
|
Tế bào vỏ
|
3-
|
Điều nào sau đây không đúng với vai trò của dạng nước tự do?
|
|
A -
|
Tham gia vào quá trình trao đổi chất.
|
|
B -
|
Làm giảm độ nhớt của chất nguyên sinh.
|
|
C -
|
Giúp cho quá trình trao đổi chất diễn ra bình thường trong cơ thể.
|
|
D -
|
Làm dung môi, làm giảm nhiệt độ
|
4-
|
Khi tế bào khí khổng trương nước thì:
|
|
A -
|
Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
|
|
B -
|
Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
|
|
C -
|
Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
|
|
D -
|
Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
|
5-
|
Cứ hấp thụ 1000 gam thì cây chỉ giữ lại trong cơ thể:
|
|
A -
|
60 gam nước.
|
|
B -
|
90 gam nước.
|
|
C -
|
10 gam nước.
|
|
D -
|
30 gam nước.
|
6-
|
Khi tế bào khí khổng mất nước thì:
|
|
A -
|
Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí
khổng đóng lại.
|
|
B -
|
Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng
lại.
|
|
C -
|
Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
|
|
D -
|
Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép
lại.
|
7-
|
Đặc điểm cấu tạo của tế bào lông hút ở rễ cây là:
|
|
A -
|
Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
|
|
B -
|
Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm
lớn.
|
|
C -
|
Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm
nhỏ.
|
|
D -
|
Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm
lớn.
|
8-
|
Nước liên kết có vai trò:
|
|
A -
|
Làm tăng quá trình trao đổi chất diễn ra trong cơ thể.
|
|
B -
|
Làm giảm nhiệt độ của cơ thể khi thoát hơi nước.
|
|
C -
|
Làm tăng độ nhớt của chất nguyên sinh.
|
|
D -
|
Đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh của tế bào.
|
9-
|
Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
|
|
A -
|
Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
|
|
B -
|
Từ mạch gỗ sang mạch rây.
|
|
C -
|
Từ mạch rây sang mạch gỗ.
|
|
D -
|
Qua mạch gỗ.
|
10-
|
Sự mở chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
|
|
A -
|
Khi cây ở ngoài ánh sáng.
|
|
B -
|
Khi cây thiếu nước.
|
|
C -
|
Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
|
|
D -
|
Khi cây ở trong bóng râm.
|