Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 01:09:37 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
  A - 
Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
  B - 
Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).
  C - 
Lực liên kết giữa các phân tử nước.
  D - 
Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
2-
Đặc điểm cấu tạo nào của khí khổng thuận lợi cho quá trình đóng mở?
  A - 
Mép (Vách)trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng.
  B - 
Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày.
  C - 
Mép (Vách)trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng.
  D - 
Mép (Vách)trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày.
3-
Sự đóng chủ động của khí khổng diễn ra khi nào?
  A - 
Khi cây ở ngoài sáng.
  B - 
Khi cây ở trong tối.
  C - 
Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
  D - 
Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước.
4-
Axit abxixic (ABA) tăng lên là nguyên nhân gây ra:
  A - 
Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
  B - 
Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
  C - 
Việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối.
  D - 
Việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.
5-
Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:
  A - 
Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
  B - 
Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
  C - 
Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
  D - 
Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
6-
Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
  A - 
Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
  B - 
Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
  C - 
Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
  D - 
Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
7-
Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
  A - 
Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
  B - 
Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.
  C - 
Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
  D - 
Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
8-
Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào?
  A - 
Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng.
  B - 
Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể.
  C - 
Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng.
  D - 
Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng.
9-
Nhiệt độ có ảnh hưởng:
  A - 
Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.
  B - 
Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể.
  C - 
Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.
  D - 
Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá.
10-
Nguyên nhân làm cho khí khổng mở là:
  A - 
Các tế bào khí khổng giảm áp suất thẩm thấu.
  B - 
Hàm lượng ABA trong tế bào khí khổng tăng.
  C - 
Lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quan hợp.
  D - 
Hoạt động của bơm Ion ở tế bào khí khổng làm giảm hàm lượng Ion.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 39
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 04
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 34
Sinh Sản - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 01
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 21
Cảm Ứng - Đề 03
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Cảm Ứng - Đề 10
Cảm Ứng - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 76
Sinh Sản - Đề 01
Đề Xuất
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 06
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 14
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 27
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 42
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 10
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 20
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 23
Sinh Sản - Đề 01
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 18
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 41
Sinh Sản - Đề 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 27
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 87
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 30
Cảm Ứng - Đề 05
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 05
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 15
Cảm Ứng - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 86
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 82
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters