1-
|
Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên
cạn khác như thế nào?
|
|
A -
|
Phế quản phân nhánh nhiều.
|
|
B -
|
Có nhiều phế nang.
|
|
C -
|
Khí quản dài.
|
|
D -
|
Có nhiều ống khí.
|
2-
|
Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ
|
|
A -
|
sự co dãn của phần bụng.
|
|
B -
|
sự vận động của cánh.
|
|
C -
|
sự co dãn của túi khí.
|
|
D -
|
sự di chuyển của chân.
|
3-
|
Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
|
|
A -
|
Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở.
|
|
B -
|
Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.
|
|
C -
|
Cửa miệng mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng.
|
|
D -
|
Cửa miệng mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.
|
4-
|
Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của
bò sát lưỡng cư?
|
|
A -
|
Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
|
|
B -
|
Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn.
|
|
C -
|
Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
|
|
D -
|
Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
|
5-
|
Sự thông khí ở phổi của bòsát, chim và thú chủ yếu nhờ
|
|
A -
|
Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
|
|
B -
|
Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
|
|
C -
|
Sự vận động của các chi.
|
|
D -
|
Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
|
6-
|
Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ
|
|
A -
|
Sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
|
|
B -
|
Sự vận động của các chi.
|
|
C -
|
Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
|
|
D -
|
Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
|
7-
|
Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
|
|
A -
|
Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp
được.
|
|
B -
|
Vì độ ẩm trên cạn thấp.
|
|
C -
|
Vì không hấp thu được O2 của không khí.
|
|
D -
|
Vì nhiệt độ trên cạn cao.
|
8-
|
Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?
|
|
A -
|
Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước
tràn qua miệng vào khoang miệng.
|
|
B -
|
Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước
tràn qua miệng vàokhoang miệng.
|
|
C -
|
Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước
tràn qua miệng vào khoang miệng.
|
|
D -
|
Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng,nước
tràn qua miệng vào khoang miệng.
|
9-
|
Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi
qua mang?
|
|
A -
|
Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao
mạch song song với dòng nước.
|
|
B -
|
Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao
mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
|
|
C -
|
Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao
mạch xuyên ngang với dòng nước.
|
|
D -
|
Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao
mạch song song và ngược chiều với dòng nước.
|
10-
|
Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?
|
|
A -
|
Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước
từ khoang miệng đi qua mang.
|
|
B -
|
Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước
từ khoang miệng đi qua mang.
|
|
C -
|
Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước
từ khoang miệng đi qua mang.
|
|
D -
|
Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ
khoang miệng đi qua mang.
|