Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 11   ||  Toán    Lịch sử    Vật Lý    Hóa học    Sinh Học    Tiếng Anh    Địa Lý    Giáo Dục Công Dân    Văn Học  

Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 20:06:55 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào?
  A - 
Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
  B - 
Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm thất.
  C - 
Tâm thất → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
  D - 
Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
2-
Huyết áp là:
  A - 
Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
  B - 
Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
  C - 
Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
  D - 
Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.
3-
Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?
  A - 
Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Đông mạch lưng → mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
  B - 
Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Đông mạch lưng → mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm thất.
  C - 
Tâm thất → Dộng mạch lưng → Động mạch mang → Mao mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
  D - 
Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Dộng mạch lưng → Mao mạch mang → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
4-
Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
  A - 
Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
  B - 
Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
  C - 
Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
  D - 
Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
5-
Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
  A - 
Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích.
  B - 
Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích.
  C - 
Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích.
  D - 
Bộ phận thực hiện →Bộ phận tiếp phận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích.
6-
Liên hệ ngược là:
  A - 
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
  B - 
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
  C - 
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
  D - 
Sự thay đổi bất thường về điều kiện lý hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
7-
Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?
  A - 
Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
  B - 
Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
  C - 
Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
  D - 
Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
8-
Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?
  A - 
Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
  B - 
Vì mao mạch thường ở xa tim.
  C - 
Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
  D - 
Vì áp lực co bóp của tim giảm.
9-
Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
  A - 
Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
  B - 
Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
  C - 
Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
  D - 
Cơ quan sinh sản.
10-
Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?
  A - 
Tuyến tuỵ → Insulin → Gan và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
  B - 
Gan → Insulin → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
  C - 
Gan → Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể → Insulin → Glucôzơ trong máu giảm.
  D - 
Tuyến tuỵ → Insulin → Gan → tế bào cơ thể → Glucôzơ trong máu giảm.
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 77
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 37
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 38
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 39
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 21
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 04
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 34
Sinh Sản - Đề 03
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 06
Đề Thi Sinh Học 11 - Học Kì I - Đề 24
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 59
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 01
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 21
Cảm Ứng - Đề 03
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 22
Cảm Ứng - Đề 10
Cảm Ứng - Đề 04
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 76
Sinh Sản - Đề 01
Đề Xuất
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 20
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 103
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 52
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Đề 05
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 10
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 09
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 25
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 19
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 05
Sinh Sản - Đề 02
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 36
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 18
Trắc nghiệm Sinh Học - Đề thi 09
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 94
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 60
Sinh Trưởng Và Phát Triển - Bài 02
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Tuần Hoàn - Bài 07
Trắc Nghiệm Sinh Học - Đề Thi 58
Chuyển Hóa Vật Chất Và Năng Lượng - Bài 13
Trắc Nghiệm Sinh Học 11 - Đề Thi 67
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters