Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 10   ||  Toán    Vật Lý    Hóa Học    Sinh học    Tiếng Anh    Địa Lý    Lịch Sử    Giáo Dục Công Dân  

Oxi-Lưu huỳnh - Đề 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 23:10:04 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Đốt cháy hoàn toàn 8.9 g hỗn hợp Mg và Zn thì thu được 12.1 g hỗn hợp oxit. Khối lượng mỗi kim loại ban đầu là bao nhiêu gam?
  A - 
2.4 & 6.5
  B - 
3.5 & 7.4
  C - 
4.2 & 5.6
  D - 
5.3 & 6.8
2-
Trong điều kiện thường , dd H2S tiếp xúc với oxi trong không khí có màu gì?
  A - 
Màu trắng đục
  B - 
Màu vàng đục
  C - 
Vẩn đục màu vàng
  D - 
Màu nâu đen
3-
Trong phản ứng SO2 + 2H2S → 3 S + 2 H2O. Câu nào diễn tả đúng nhất:
  A - 
SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
  B - 
SO2 là chất khử, H2S là chất oxi hóa
  C - 
SO2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hóa
  D - 
Câu B là câu sai
4-
Cho hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 có dA/H2 là 18. Lấy 14.4 g hỗn hợp khí A cho tác dụng với dd KI dư. Hỏi khối lượng I2 thu được là:
  A - 
25.4
  B - 
22.3
  C - 
14.6
  D - 
36.5
5-
Để phân biệt được oxi và ozon ta có thể dùng:
  A - 
dd KI và hồ tinh bột
  B - 
dd KI
  C - 
Hồ tinh bột
  D - 
Tất cả đều đúng
6-
H2SO4 đặc nguội có thể tác dụng được với tất cả chất trong dãy nào sau đây:
  A - 
Mg, Zn
  B - 
Fe, Zn
  C - 
Al, Zn
  D - 
Fe, Al
7-
Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp cùng số mol Cu và Al thu được 13,1 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m là
  A - 
7,4 gam.
  B - 
8,7 gam.
  C - 
9,1 gam.
  D - 
10 gam.
8-
Sục một dòng khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
  A - 
Axit H2SO4 yếu hơn axit H2S.
  B - 
Xảy ra phản ứng oxi hoá – khử.
  C - 
CuS không tan trong axit H2SO4.
  D - 
Một nguyên nhân khác.
9-
Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric?
  A - 
Khí cacbonnic
  B - 
Khí oxi
  C - 
Khí amoniac
  D - 
A, B đúng
10-
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch ở áp suất thấp thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam?
  A - 
1,15
  B - 
11,5
  C - 
15,1
  D - 
1,51
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Liên Kết Hóa Học - Đề 03
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 02
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 05
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 03
Obitan Nguyên tử - Bài 02
Lý thuyết và trắc nghiệm Liên kết hóa học - Đề 01
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 05
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 05
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 01
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 12
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 04
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 16
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 13
Đề Xuất
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 11
Oxi -Lưu Huỳnh - Đề 09
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 04
Hạt Nhân Nguyên Tử - Bài 01
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 04
Thành phần nguyên tử - Bài 01
Cấu Tạo Nguyên Tử - Đề 08
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 10
Lớp và phân lớp Electron - Bài 02
Oxi-Lưu huỳnh - Đề 02
Halogen - Đề 07
Đồng vị - Nguyên tử khối - Bài 01
Tốc Độ Phản Ứng Và Cân Bằng Hóa Học - Bài 06
Lớp và phân lớp Electron - Bài 04
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 21
Trắc nghiệm Hóa 10 - Bài 01
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 01
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Đề 10
Trắc Nghiệm Hóa Học - Nguyên Tử - Bài 02
Kiểm Tra Hóa 10 - Đề 02
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters