Tìm kiếm:
TRANG NHÀ
Giới thiệu VNEDU.ORG
Điều khoản và bản quyền
Liên lạc VNEDU
TRẮC NGHIỆM TRỰC TUYẾN
---Công Cụ:---
Soạn Biểu thức
Bảng màu HTML
Ký hiệu đặc biệt 01
Ký hiệu đặc biệt 02
Ký hiệu đặc biệt 03
Ký hiệu đặc biệt 04
Ký hiệu đặc biệt 05
Ký hiệu đặc biệt 06
Ký hiệu đặc biệt 07
Ký hiệu đặc biệt [Toán]
Lớp 8   ||  Toán    Vật Lý    Lịch Sử    Sinh Học    Hóa Học    Tiếng Anh  

Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 02
Ngày làm bài: Hôm nay lúc 15:42:44 (Server time)
Số câu hỏi: 10.   Tổng điểm: 10
Yêu cầu hoàn thành: 60 phút.
Thời gian còn lại: 
Cỡ chữ câu hỏi:  Cỡ chữ đáp án:


1-
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
  A - 
1 mol
  B - 
1,5 mol
  C - 
2 mol
  D - 
4 mol
2-
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
  A - 
29g
  B - 
28g
  C - 
28,5g
  D - 
56g
3-
Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
"Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi":

  A - 
Khối lượng bằng nhau
  B - 
Số phân tử bằng nhau
  C - 
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
  D - 
Cả 3 ý kiến trên
4-
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
  A - 
112 lít
  B - 
336 lít
  C - 
168 lít
  D - 
224 lít
5-
Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
  A - 
11,2 lít
  B - 
33,6 lít
  C - 
16,8 lít
  D - 
22,4 lít
6-
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam) sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
  A - 
0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
  B - 
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
  C - 
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
  D - 
0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
7-
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
  A - 
0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
  B - 
0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
  C - 
0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
  D - 
0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
8-
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 mol P
  A - 
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
  B - 
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
  C - 
3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
  D - 
3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
9-
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
  A - 
4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
  B - 
4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
  C - 
5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
  D - 
4,5g H→2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
10-
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 mol O3
  A - 
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
  B - 
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
  C - 
7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
  D - 
7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
 
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
Ghé thăm Kênh của Vị Sư "hai lần chết đi sống lại"
Tu Si Chau Soc Thon

https://www.youtube.com/channel/UCoyC9WTTVR-M3qpTKKEXGnQ

Chau Soc Thon Official Channel


Phong Bảo Official
Phong Bao Official
Xem Nhiều nhất
Bài 6: Đơn Chất và Hợp Chất Phân Tử
Bài 2: Chất nguyên chất và hỗn hợp
Trắc Nghiệm Hóa Học - Lớp 8 - Bài 01
Bài 1: Công Thức Hóa Học
Dung Dịch - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 04
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 04
Bài 4: Nguyên Tố Hóa Học
Phản Ứng Hóa Học - Bài 01
Bài 1: Chất
Mol và tính toán hóa học - Bài 01
Ôn Tập Chương 1. Phần B
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 19
Dung Dịch - Bài 02
Bài 3: Sự biến đổi chất
Bài 5: Nguyên Tử
Oxi - Không Khí - Bài 04
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 05
Phản Ứng Hóa Học - Bài 02
Hiđro - Nước - Bài 01
Đề Xuất
Hiđro - Nước - Bài 12
Hiđro - Nước - Bài 16
Hiđro - Nước - Bài 13
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 13
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 09
Phản Ứng Hóa Học - Bài 06
Hiđro - Nước - Bài 01
Oxi - Không Khí - Bài 03
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 08
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 21
Dung Dịch - Bài 17
Dung Dịch - Bài 03
Dung Dịch - Bài 06
Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 14
Chất - Nguyên Tử - Phân Tử - Bài 23
Oxi - Không Khí - Bài 02
Oxi - Không Khí - Bài 04
Bài 3: Sự biến đổi chất
Dung Dịch - Bài 10
Bài 5: Nguyên Tử
Phát triển hệ thống: TRƯƠNG HỮU ĐỨC - Phiên bản 3.0 - © Copyright 2013 - 2024 - VNEDU.ORG

free counters