Mol Và Tính Toán Hóa Học - Bài 02
1-
|
Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
|
|
A -
|
1 mol
|
|
B -
|
1,5 mol
|
|
C -
|
2 mol
|
|
D -
|
4 mol
|
2-
|
Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh?
|
|
A -
|
29g
|
|
B -
|
28g
|
|
C -
|
28,5g
|
|
D -
|
56g
|
3-
|
Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
"Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi":
|
|
A -
|
Khối lượng bằng nhau
|
|
B -
|
Số phân tử bằng nhau
|
|
C -
|
Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
|
|
D -
|
Cả 3 ý kiến trên
|
4-
|
Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
|
|
A -
|
112 lít
|
|
B -
|
336 lít
|
|
C -
|
168 lít
|
|
D -
|
224 lít
|
5-
|
Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
|
|
A -
|
11,2 lít
|
|
B -
|
33,6 lít
|
|
C -
|
16,8 lít
|
|
D -
|
22,4 lít
|
6-
|
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam) sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
|
|
A -
|
0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe
|
|
B -
|
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
|
|
C -
|
0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
|
|
D -
|
0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
|
7-
|
Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
|
|
A -
|
0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
|
|
B -
|
0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
|
|
C -
|
0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
|
|
D -
|
0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
|
8-
|
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 mol P
|
|
A -
|
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
|
|
B -
|
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
|
|
C -
|
3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
|
|
D -
|
3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
|
9-
|
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
|
|
A -
|
4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
|
|
B -
|
4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
|
|
C -
|
5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
|
|
D -
|
4,5g H→2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
|
10-
|
Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 mol O3
|
|
A -
|
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
|
|
B -
|
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
|
|
C -
|
7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
|
|
D -
|
7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
|
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
|