Oxi - Không Khí - Bài 04
1-
|
Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất?
(cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)
|
|
A -
|
Cr2O3
|
|
B -
|
Al2O3
|
|
C -
|
As2O3
|
|
D -
|
Fe2O3
|
2-
|
Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?
|
|
A -
|
6,6g
|
|
B -
|
6,5g
|
|
C -
|
6,4g
|
|
D -
|
6,3g
|
3-
|
Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:
|
|
A -
|
SO2
|
|
B -
|
SO3
|
|
C -
|
S2O
|
|
D -
|
S2O3
|
4-
|
Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi(về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:
|
|
A -
|
FeO
|
|
B -
|
Fe2O3
|
|
C -
|
Fe3O4
|
|
D -
|
Không xác định
|
5-
|
Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:
|
|
A -
|
CuO
|
|
B -
|
Cu2O
|
|
C -
|
CuO2
|
|
D -
|
Cu2O2
|
6-
|
Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2(đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
|
|
A -
|
4,48lít
|
|
B -
|
2,24 lít
|
|
C -
|
1,12 lít
|
|
D -
|
3,36 lít
|
7-
|
Cho các chất sau:
1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4
4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
|
|
A -
|
1, 2, 3, 5
|
|
B -
|
2, 3, 5, 6
|
|
C -
|
2, 3
|
|
D -
|
2, 3, 5
|
8-
|
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
|
|
A -
|
Khí oxi tan trong nước
|
|
B -
|
Khí oxi ít tan trong nước
|
|
C -
|
Khí oxi khó hoá lỏng
|
|
D -
|
Khí oxi nhẹ hơn nước
|
9-
|
Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
|
|
A -
|
Khí oxi nhẹ hơn không khí
|
|
B -
|
Khí oxi nặng hơn không khí
|
|
C -
|
Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí
|
|
D -
|
Khí oxi ít tan trong nước
|
10-
|
Sự oxi hoá chậm là:
|
|
A -
|
Sự oxi hoá mà không toả nhiệt
|
|
B -
|
Sự oxi hoá mà không phát sáng
|
|
C -
|
Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
|
|
D -
|
Sự tự bốc cháy
|
[Người đăng: Phan Phúc Doãn - ST]
|